+ Khi w2LC = 1 thì mạch có cộng hưởng Z = R → U0 = I0R.
Đáp án D
+ Khi w2LC = 1 thì mạch có cộng hưởng Z = R → U0 = I0R.
Đáp án D
Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu ≠ ωi.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. φu = φi = 0.
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì trong mạch có một dòng điện cưỡng bức i = I0cos(ωt + φi). Độ lệch pha của u so với i bằng
A. φu – φi.
B. φu + φi.
C. ωt + φu – φi.
D. ωt + φu + φi.
Đặt điện áp uL = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi) ta có:
A. ω u ≠ ω i
B. R = U 0 I 0
C. φ u - φ i = π 2
C. φ u - φ i = π 2
Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu ≠ ωi.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. 0 < φi – φu < π/2.
Đặt điện áp u L = U 0 cos ( ω u t + φ u ) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dùng điện trong mạch là i = I 0 cos ( ω i t + φ i ) ta có:
A. ω u ≠ ω i
B. R = U 0 I 0
C. φ u - φ i = π 2
D. φ u = φ = 0
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + 2 π 3 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos ( ω t + 5 π 12 ) (A). Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng Z L của cuộn cảm thuần là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 3 2
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t - π 6 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L , tụ điện có dung kháng Z c mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = I 0 cos ( ω t + π 6 ) Đoạn mạch điện này luôn có
A. 3 ( Z L - Z C ) = R 3
B. 3 ( Z C - Z L ) = R
C. Z C - Z L = R 3
D. Z L - Z C = R 3
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = I 0 cos ( ω t - π 6 ) . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = I 0 cos ( ω t + 2 π 3 ) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = U 0 cos ( ω t + π 12 )
B. u = U 0 cos ( ω t + 5 π 12 )
C. u = U 0 cos ( ω t + π 4 )
D. u = U 0 cos ( ω t - π 4 )
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + π 4 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 cos ( ω t + φ i ) . Giá trị của φ i bằng
A. 3 π 4
B. π 2
C. - π 2
D. - 3 π 4