Bạn ấy thật can đảm đẻ sẵn sàng nhận lỗi.
~hok Tốt~
:>
những chú bộ đội thật can đảm đã hy sinh thân mình vì đất nước
trong chiến đấu chỉ những người can đảm mới có thể là nên chiến công.
những chú lính ngoài chiến trường rất can đảm.
can đảm nói lên sự thật .
Trả lời :
Anh ta - một con người can đảm
Hùng không đủ can đảm để nhận lỗi rằng chính bạn ấy đã làm vỡ bình hoa.
Hãy can đảm lên, hãy dũng cảm đối mặt với thử thách đi!
Đặt câu với từ can đảm :
Phụ nữ Việt Nam rất can đảm .
Chú bé hàng xóm không những ngoan ngoãn mà cậu còn rất dũng cảm .
Cho mình chữa lại chữ dũng cảm thành chữ can đảm
Đặt câu với từ can đảm .
Trả lời :
Bố em rất can đảm .
Vì làm đổ bình hoa nên An không đủ can đảm để xin lỗi cô.
NHỮNG CHÚ BÉ DU KÍCH CAN ĐẢM RA CHIẾN TRƯỜNG