Đặt hai câu nói về chủ điểm đất nước theo mẫu sau rồi xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của các câu đó.
a. TN, CN – VN (trạng ngữ chỉ thời gian, chủ ngữ là cụm danh từ chỉ khái niệm, vị ngữ là cụm động từ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. TN, CN – VN, CN – VN, TN (trong đó, một trạng ngữ chỉ nguyên nhân, một trạng ngữ chỉ mục đích)
Đặt câu có chứa chỉ từ làm các chức vụ ngữ pháp sau:
a) Chủ ngữ
b) Trạng ngữ
c) Phụ ngữ trong cụm danh từ
Viết 1 đoạn văn có sử dụng chỉ từ . Chỉ từ là chủ ngữ , trạng ngữ , phụ ngữ cho cụm danh từ
đặt hai câu có số từ chỉ số lượng hai câu có số từ chỉ thứ tự đặt hai câu có lượng từ mọi người giúp mk nka, mk đag cần gấp
đặt hai câu có số từ chỉ số lượng
hai câu có số từ chỉ thứ tự
đặt hai câu có lượng từ
mọi người giúp mk nka, mk đag cần gấp
đặt hai câu có số từ chỉ số lượng
hai câu có số từ chỉ thứ tự
đặt hai câu có lượng từ
mọi người giúp mk nka, mk đag cần gấp
đặt hai câu có số từ chỉ số lượng
hai câu có số từ chỉ thứ tự
đặt hai câu có lượng từ
mọi người giúp mk nka, mk đag cần gấp
Trả lời các câu sau bằng cách điền Đ ( đúng ) và S (sai)
A. Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng
B. Danh từ có thể kết hợp với các từ này, kia, ấy, nọ
C. Danh từ thường kết hợp với hãy, đừng ,chớ
D. Danh từ thường làm vị ngữ
Bài 1: Đặt câu trần thuật đơn có từ là theo yêu cầu sau:
a) Vị ngữ là danh từ ( cụm danh từ )
b) Vị ngữ là động từ ( cumh động từ )
c) Vị ngữ là tính từ (cụm tính từ )
Bài 2: Đặt câu trần thuật đơn không có từ là theo yêu cầu sau:
a) Vị ngữ là động từ ( cụm động từ )
b) Vị ngữ là tính từ ( cụm tính từ )