Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thiên Yết

Đặt câu với các từ/cụm từ sau:

1. equipment: trang thiết bị

2. To bring st forward: đẩy thời gian làm gì đó sớm hơn

3. Allowance: tiền tiêu vặt

 

4. To carry on some essential maintenance: tiến hành một số sự bảo trì cần thiết

 nhanh lên mk cần gấp lắm luôn đó các bn ak :((

Sincere
18 tháng 1 2018 lúc 18:50

My school has modern equipment

The police brought forward some newevidence in the case.

 I have lots of allowance for my good marks 

I usually carry on some essential maintenance

Nguyễn Ngọc Huyền Trang
18 tháng 1 2018 lúc 18:43

2.ko bít

3. I don't have any allowance

1.My house has a lot of morden equipment

Pham Thi Lam
18 tháng 1 2018 lúc 18:44

Xin lỗi bạn ,mình mới học lớp 5


Các câu hỏi tương tự
em là sky dễ thương
Xem chi tiết
Vương Hy
Xem chi tiết
Edogawa Conan
Xem chi tiết
Bùi Minh Tâm
Xem chi tiết
Nguyen Thi Huyen Dieu
Xem chi tiết
lê thị ngọc bích
Xem chi tiết
Edogawa Conan
Xem chi tiết
Edogawa Conan
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Bảo An
Xem chi tiết