Đặt câu theo mỗi yêu cầu trog các câu sau:
a,Có 2 từ đồng nghĩa với sạch.
b, Có 2 từ đồng nghĩa với đẹp.
c,Có 2 từ đồng nghĩa với giỏi.
d,Có 2 từ đồng nghĩa với vui.
Đặt câu để phân biệt nghĩa 2 từ mỏ đồng âm.
Giúp mình với mình đang cần gấp.
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
Tìm 2-3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây :
- bồi hồi : .........................................................
- ngắm : ...........................................................
Nhanh lên nhé ! Mình đang cần gấp lắm .
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) tìm từ đồng nghĩa của mỗi từ sau
a) cho :
chết:
bố:
b) đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở trên
2) tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về:
con mèo:
con chó:
con ngựa:
đôi mắt:
Bài 1 : Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây .
Đặt 2 câu với các tự vừa tìm được.
( xinh ; học tập ; cần cù ; khiêng )
Bài 2 : Đặt câu với các yêu cầu sau
a , Có danh từ làm chủ ngữ trong câu .
b , Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu .
Em hãy đặt câu với từ đồng âm “bằng” và cho biết từ loại của mỗi từ đồng âm đó.
Vd Em đá banh ; Bức tượng làm bằng đá
đá 1 nghĩa là hành động dùng chân. đá 2 nghĩa là vật liệu cứng
1.Đặt 1 câu,mỗi câu đều có từ công dân
2.Tìm những từ đồng nghĩa với từ công dân