CƠ HỘI NO. 1:
Đặt câu hỏi với mỗi từ sau(viết tiếng Anh nha mn)
what, why, how, when, who
Trả lời câu hỏi cho mình với
1 Where did you go on summer holiday ?
2 How often do you go fishing ?
3 What your address ?
4 What is your favourite book?
Write about your dream job :
1.What's your name?
2.What would you like to do when you grow up ?
3.Where would you like to work?
4.Who would you like to work with?
5.Why would you like to do that job?
6.What should you do now to be able to do that job in the future? ... Có thể thay đổi vị trí câu hỏi.
trả lời nhưng câu hỏi sau:
Write about your friend.Write about 35 - 45 words
1.What's his/her name?
2.How old is he/she?
3.What class is he/she in?
4.Where does he/she live?
5.Who does/he/she live with?
6.What is his/her home like?
7.What is his/her favourite subject?
8.Why does he/she like it?
làm đúng mình tick
CÂU HỎI VỀ BẢN THÂN:
1.WHAT YOUR NAME?
2.HOW ARE YOU?
3.HOW MANY PEOPLÉ ARE THERE IN YOUR FAMILY?
4.HOW OLD ARE YOU?
5.WHEN DO YOU HAVE ENGLISH AND MATHS?
6.WHO IS YOUR ENGLISH TEACHER?
7.WHO IS YOUR MATHS TEACHER?
8.WHO IS YOUR CLOSE FRIÉND?
9.WHAT IS YOUR BEST FRIEND'S NAME?
10.IN YOUR FAMILY, WHO IS THE BEST FRIEND YOU CHERISH?
11.DO YOU HELP WHO IN LIFE?
12.WHAT IS YOUR IDEAL FORUM?
13.WHAT COLOUR DO YOU LIKE?
14.WHAT IS YOUR FAVOURITE FOOD?
15.WHAT IS THE TYPE OF DRINKING WATER YOU LIKE?
16.DO YOU LOVE THAT? ( ASK IN QUESTION 12)
17.HOW TALL ARE YOU?
18IN HTE FUTURE, WHAT DO YOU WANT TO DO?
19.WHAT IS YOUR FAVOURITE LESSON?
20.ARE YOU MEN OR WOMEN?
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI NÀY BẠN LÀ THIÊN TÀI ĐÓ. CỐ GẮNG LÊN NHÉ, ĐỪNG DỊCH NHÉ, CHỈ TRẢ LỜI THÔI NHA. GOODBYE!
1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh
– WHAT: cái gì?
– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)
– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)
– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)
– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)
– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)
– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)
– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)
– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)
– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))
– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)
– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)
– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)
– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)
2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh
a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh
– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.
– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.
– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”
– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi
b. Cách đặt câu hỏi Yes/No
Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…
Cấu trúc:
– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N
Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)
– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)
Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)
– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)
Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)
– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)
Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)
– Can, could, may, might, must + S + V?
Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin
*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”
Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
Cấu trúc: Who/What + V + ………..
Ex:
Something happened lastnight => What happened last night?
Someone opened the door. => Who opened the door?
*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”
Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động
Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?
Ex:
George said something with his mother. => What did George say with his mother?
*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why
Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.
Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?
Ex:
When did he get married?
điền vào chỗ chấm :
why i ..... play with the dog ?
what do you do in your.......... time ?
i ..... my grandmother ?
find the mistake :
how can i play with you?
where are you sister ?
who do you like with ?
các bạn hãy trở lời cho mình các câu hỏi sau bằng tiếng anh:
What grade are they in?
Which is your school bag?
Who teaches your English?
Whose is this school?
Answer the questions ( trả lời các câu hỏi sau )
1. What is your name ?
-> ............................................
2. How old are you ?
-> .........................................
3. Where do you study ?
-> ..........................................
4. What can you do ? What can't you do ?
-> ...........................................
-> ............................................
5. What do you like doing ?
-> ..........................................
6. What do you do in your free time ?
-> ......................................
7. What subject do you like ? Why ?
-> ...........................................
8. What would you like to be in the future ?
-> .............................................
9. How many people are there in your family ? Who are they ?
-> .......................................
-> ....................................
Các bn giúp mk với 2h10 chiều na phải nộp rùi các bn giúp mk nhé mk đang cần gấp Thank you
What is your favourit food?
What is your favourit drink?
What is your favourit leeson?
Who is the friend who always"secretly loves to remember"?
Ai dịch được câu này mình vui lắm, hí hí!
Rồi trả lời luôn câu đó nha!
Thank you!