1/Đưa thư đến tận tay.(trao trực tiếp cho người khác)
2/Liếc mắt đưa tình.(làm cho đến được người khác)
3/Đưa cuộc kháng chiến tới thắng lợi.(dẫn dắt,hướng dẫn,điều khiển để tới một nơi,một mục đích nhất định)
4/Đưa tay đỡ lấy đứa bé.(giơ ra để làm một việc gì)
5/Đưa tất cả công sức vào việc này.(sử dụng làm công cụ để đạt mục đích trong một việc làm nào đó)
6/Các báo đã đưa tin.(trình bày cho mọi người biết nhằm mục đích nhất định)
7/Đưa khách ra đến tận cổng.(tiễn)
8/Chủ quan đưa đến thất bại.(dẫn đến,tạo nên kết quả,hậu quả)
9/Gió đưa cành trúc la đà... — (ca dao).(chuyển động)
Mẹ đang đưa tôi đi học
Tôi đưa quà sinh nhật cho chị của tôi .
k mk nha
đung đưa ; cái chuông trước của nhà em đung đưa theo gió ( nghĩa gốc)
đưa võng ; em đưa võng cho bé hà ngủ ( nghỉa chuyển)
Trả lời:
- Tôi đưa mẹ tiền thừa lúc sáng.
- Anh ấy đưa vợ đến một khu nghỉ dưỡng tuyệt đẹp.
_Chúc bạn học tốt _