Bài 3: Dùng câu mệnh lệnh với “more/less” để đưa ra lời khuyên về sức khỏe.
Jim is getting fat. He eats a lot of fast food every day.
Eat less fast food.
1. Your father smokes several cigarettes a day. It is very harmful to his lungs.
--------------------------------------------------------------------------------------------
2. Jane stays up too late. She is always sleepy.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Maria takes in a lot of sugar every day. She may suffer from diabetes
----------------------------------------------------------------------------------------------------
4. He spends too much time on computer. He will soon be very short-sighted
----------------------------------------------------------------------------------------------------
5. Mary likes drinking cold water. She may have sore throat.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
6. Your friend always eat raw food. She will have an upset stomach.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
7. Louis works too much. He doesn't relax much. He is very weak and tired.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
8. Jay always look tired. He doesn't exercise enough.
Đặt 2 câu mệnh lệnh với more , 3 câu với fewer
Cho 10 câu yêu cầu dùng More và Less (5 câu dùng More , 5 câu dùng Less )
cho mình xin cấu trúc của: Mệnh lệnh cách với more và less
Bài 1: Hoàn thành các câu sau, sử dụng câu mệnh lệnh “ more” hoặc “ less” và từ trong ngoặc.
1. You have toothache. ________(candy).
2. __________ (exercise) if you want to lose weight.
3. _________(vegetables), and you will feel healthier.
4. The examination is coming. ________(TV).
5. ________You look like lack of sleep. (sleep).
6. __________ (fish), and you will be smarter.
7. ________You are putting on weight. (fast food).
8. _____ (try / talk) when you have a sore throat.
9. _____You have a cough. (warm water).
10. _________ (sunbathe), or you'll get sunburnt.
Đặt 2 câu với more + danh từ đếm được và 2 câu với less + danh từ không đếm được
Đặt 5 câu với từ less, 2 câu với từ more, 1 câu với từ fewer
Giúp mình với :D
viết 4 câu more,4 câu less
viết 10 câu and,or,but,so
Viết 5 câu với so , and , but ,or
viết 5 câu mệnh lệnh
Nêu cách dùng more/less/fewer