Bàn là điện là đồ dùng điện thuộc nhóm nào?
(0.5 Points)
Đồ dùng điện - cơ
Đồ dùng điện - nhiệt
Đồ dùng điện - quang
Cả ba đáp án đều đúng
26.Chọn đáp án đúng cho việc lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình:
A.Lựa chọn loại có giá cả phù hợp với tài chính gia đình.
B.Cả 3 phương án trên.
C.Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường.
D.Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
27.Khi sử dụng đồ dùng điện nên:
A.Tiếp xúc trực tiếp với đồ dùng điện khi đang hoạt động.
B.Không cắm phích điện khi tay bị ướt.
C.cần kiểm tra đồ dùng điện thường xuyên.
D.Không cần ngắt nguồn điện.
28.Chọn thông số kĩ thuật đúng của nồi cơm điện 220V-700W
A.Điện áp định mức 110V- Công suất định mức700W.
B.Điện áp định mức 220V- Công suất định mức700W.
C.Điện áp qui định 220V- Công suất 47W
D.Công suất định mức 220V- 47W.
câu 22 đáp án là gì vậy ?
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là?
A. Làm mát B. Chiếu sángC. Làm chín thức ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại B. Đèn họcC. Quạt treo tường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng B. Sưởi ấmC. Trang trí D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí
Câu 6.Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốtC. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10.Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led B. Đèn sợi đốtC. Đèn huỳnh quang D. Đèn Led và đèn sợi đốt
Câu 11. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 13.Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4C. 5 D. 6
Câu 13: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
Câu 14.Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 15.Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 16.Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 17.Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18.Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 19.Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu B. Giữ ấmC. Nấu hoặc giữ ấm D. Nấu và giữ ấm
II. TỰ LUẬN
Câu 21.Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện nào?Nêu công dụng của các loại thiết bị điện đó?
Câu 22.Đề xuất một số phương pháp tiết kiệm điện năng mà gia đình em đã và đang sử dụng?
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Đề số 01
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 110v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 220v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:
220V- 40W- 1,2m |
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 220v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 110v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 110v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 220v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:
220V- 40W- 1,2m |
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 220v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 110v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15 (2,5 điểm):
a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:
Hãy chọn đáp án đúng để hoàn thiện khái niệm về ngôi nhà thông minh.
Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển …………để các thiết bị, đồ dùng trong nhà có thể tự động hoạt động theo ý muốn của chủ nhà.
A. Tự động hoặc bán tự động
B. Thông minh, an ninh
C. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng
D. Tự động, an toàn
Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 44 Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính và tình trạng sinh lí C. Mức lao động và hoạt động thể lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 45 Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Lứa tuổi B. Giới tính và tình trạng sinh lí C. Mức lao động và hoạt động thể lực D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là du lịch với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn→Phát ra ánh sáng
B. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sáng
C. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn →Phát ra ánh sáng
D. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sáng
Câu 18: Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 19: Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
A. Bàn là B. Bình phun nước C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Để tạo cảm giác tròn đầy hơn, ta nên chọn vải may trang phục có các chi tiết
A. Màu trắng, hoa văn dạng kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp.
B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
C. Màu xanh đen, hoa văn dạng kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng.
D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng.
Vải sợi polyster thuộc loại vải nào:
A. Thiên nhiên.
B. Hóa học.
C. Pha.
D. Không thuộc 3 đáp án trên.