Tên thức ăn, đồ uống | Nguồn gốc thực vật | Nguồn gốc động vật |
Rau cải | X | |
Đậu cô-ve | X | |
Bí đao | X | |
Lạc (đậu phộng) | X | |
Thịt gà | X | |
Sữa | X | |
Nước cam | X | |
Cá | X | |
Cơm | X | |
Thịt lợn (thịt heo) | X | |
Tôm | X |
Tên thức ăn, đồ uống | Nguồn gốc thực vật | Nguồn gốc động vật |
Rau cải | X | |
Đậu cô-ve | X | |
Bí đao | X | |
Lạc (đậu phộng) | X | |
Thịt gà | X | |
Sữa | X | |
Nước cam | X | |
Cá | X | |
Cơm | X | |
Thịt lợn (thịt heo) | X | |
Tôm | X |
Tự nhận xét về các bữa ăn trong tuần của bạn và đánh dấu x vào cột phù hợp trong bảng sau:
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ, có nguồn gốc thực vật hay động vật (theo mẫu)
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất bột đường trong bảng dưới đây:
Nối tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm ở cột A với nguồn gốc của thức ăn đó ở cột B cho phù hợp.
Nói tên các thức ăn, đồ uống có nguồn gốc động vật và thức ăn, đồ uống có nguồn gốc thực vật.
Quan sát hình 1 trang 118 SGK và hoàn thành bảng dưới đây theo yêu cầu sau:
a) Đánh dấu + vào cột ứng với các chất khoáng mà cây được bón; đánh dấu – vào cột ứng với chất khoáng mà cây thiếu.
b) Viết nhận xét kết quả phát triển của từng cây vào cột phù hợp.
Nói tên các thức ăn,đồ uống có nguồn gốc động vật và thức ăn ,đố uống có nguồn gốc thực vật
Viết tên một số thức ăn chứa chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật vào bảng sau:
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất đạm hoặc chất béo.