Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 25x2 - 0,09
b. (x2 + 4)2 - 16x2
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. (3x - 2y)2 - (2x - 3y)2
b. 9 (x-y)2 - 4 (x + y )2
c. (4x2 - 4x + 1) - (x + 1)2
d. 27x3 - 0,001
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x2 +1
b. (x +y)2 - 2(x +y) +1
c. x3 - 3x2 + 3x -1
d. x3 + 6x2 + 12x +8
e. x3 +1 - x2 -x
f. (x +y)3 - x3 - y3
Bài 4: Tìm x biết
a. x2 +36 = 12x
b. \(\dfrac{1}{6}\)x2 - x +4= 0
c. x3 - 3√3x2 +9x - 3√3 = 0
d. x2- 5x -14 =0
e. 8x (x-3) +x -3 =0
Bài 5:Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. 4x2 -12x +9
b. 4x2 +4x +1
c. 1+12x +36x2
d. 9x2 - 24xy +16y2
e. \(\dfrac{x^2}{4}\) +2xy +4y2
f. -x2 +10x -25
Bài 1:
a) 25\(x^2\) - 0,09
= \(\left(5x\right)^2-0,3^2\)
= (5x - 0,3) (5x +0,3)
Bài 5:
a: \(=\left(2x-3\right)^2\)
b: \(=\left(2x+1\right)^2\)
c: \(=\left(6x+1\right)^2\)
d: \(=\left(3x-4y\right)^2\)
e: \(=\left(\dfrac{1}{2}x-2y\right)^2\)
f: \(=-\left(x-5\right)^2\)