Dân số và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Dân số (triệu người) | 444,3 | 522,8 | 559,1 | 592,5 |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) | 111378 | 152405 | 173490 | 204305 |
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến dân số và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010.
b) Tính sản lượng lúa bình quân đầu người của Đông Nam Á qua các năm (kg/người) và rút ra nhận xét cần thiết.
a, xử lí số liệu:( đơn vị %)
năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
---|---|---|---|---|
dân số | 100 | 117,7 | 125,8 | 133,4 |
sản lượng lúa | 100 | 136,8 | 155,8 | 183,4 |
Vẽ biểu đồ:
- vẽ khung như biểu đồ cột, trục tung là sản lượng lúa(%), trục hoành là năm, nhưng trục tung và trục hoành giao nhau ở 1 điểm đó, mày lấy là 0 và năm 1990, trục hoành chia 0, 20, 40,..., 200; trục tung chia năm là 1990 , 2000, 2005, 2010( khoảng cách mấy năm khác nhau đấy)
- đánh dậu đậm vào mốc 100 => năm 1990 sản lượng là 100%
- dóng mầy cái năm kia lên, vẽ biểu đồ gấp khúc, nhớ đánh dấu đậm mấy cái điểm ứng với các năm và ghi số liệu ra
- làm 2 lần, 2 đường gấp khúc là dân số và sản lượng lúa=> kí hiệu dấu đậm ở cột sản lượng là tròn đậm, cột năm là vuông đậm, mốc 100 là cả 2 đè lên nhau
- ghi tên biểu đồ ở dưới
b,
năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
---|---|---|---|---|
sản lượng lúa bình quân đầu người(kg/người) | 250,7 | 291,5 | 310,3 | 344,8 |
Nhận xét:
- sản lượng láu bình quân đầu người của đna có xu hướng tăng
- tăng nhanh nhất khi nào, ít nhất khi nào
( nhớ nêu ra số liệu)
cho mk ik