Chọn đáp án: D
Giải thích: Trứng có kích thước lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều chất dinh dưỡng và không di chuyển được
Chọn đáp án: D
Giải thích: Trứng có kích thước lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều chất dinh dưỡng và không di chuyển được
Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc được vận chuyển qua:
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Tĩnh mạch chủ trên
C. Mao mạch máu
D. Mạch bạch huyết
I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. Rễ hô hấp có ở cây:
a. Cà rốt, phong lan, khoai lan
b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút
c. Bần, mắm, cây bụt mọc
2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ
3. Những cây có rễ củ như là:
a. Cải củ trắng, lạc, sắn
b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan
c. Nghệ, đinh lăng, chuối
4. Rễ móc là:
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững
b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên
c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác
5. Thân to ra là do:
a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào
b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ
c. Do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
6. Mạch rây có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b . Vận chuyển chất hữu cơ
c. Cả hai trên đều đúng
7. Mạch gỗ có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b. Vận chuyển chất hữu cơ
c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ
b. Nitơ
c. Oxi
9. Nếu không có oxi thì cây
a. Vẫn sinh trưởng tốt
b. Vẫn hô hấp bình thường
c. Chết
10. Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành
b. Thân, lá
c. Lỗ khí của lá
Câu 18: Huyết tương có chức năng:
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải.
B. Vận chuyển O2 và CO2.
C. Giúp máu lưu thông trong mạch dễ dàng.
D. Giúp máu lưu thông trong mạch dễ dàng. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải
Câu 24: Đặc điểm dưới đây KHÔNG có ở mũi: A. Được cấu tạo toàn bằng xương B. Có lớp mao mạch day đặc C. Có nhiều lông D. Có lớp niêm mac tiết chất nhày
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây chỉ sự khác biệt của nước tiểu chính thức và nước tiểu đầu?
A. Nước tiểu đầu chính thức có nồng độ các chất hòa tan đậm đặc hơn nước tiểu đầu.
B. Nước tiểu chính thức còn chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn so với nước tiểu đầu.
C. Nước tiểu chính thức gần như không chứa các chất cặn bã và các chất độc còn nước tiểu đầu chứa nhiều.
D. Nước tiểu chính thức có chứa chất hòa tan còn nước tiểu đầu không chứa các chất hòa tan.
Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây?
A. Chất dinh dưỡng. B. Ion khoáng. C. Các tế bào máu. D. Nước.
CÁC BN ƠI GIÚP MK VS CÁC BN ƠI
Ở ruột non không có tuyến:
A. gan. B. tụy. C. ruột. D. vị.
Thành phần nào của ống tiêu hóa phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng?
A. Ruột non. B. Ruột già. C. Thực quản. D. Dạ dày.
Thành phần nào của thức ăn đi qua ruột non không bị biến đổi?
A. Lipit. B. Protêin. C. Tinh bột. D. Vitamin.
Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng tiêu hóa thứ căn qua biến đổi hóa học là:
A. thành ruột có 4 lớp. B. Có các tuyến tiêu hóa.
C. có các tuyến tiết chất nhày. D. Có nhiều lông ruột
.Cấu tạo ở miệng phù hợp với việc tiêu hóa thức ăn qua biến đổi hóa học là có:
A. răng. B. lưỡi. C. tuyến nước bọt. D. Cơ môi và má.
Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang (phổi)?
A. Khí ôxi. B. Khí nitơ. C. Khí cacbônic. D. Khí hiđrô.
Khi tiêm phòng Covid cơ thể con người được miễn dịch:
A. bẩm sinh. B. tự nhiên. C. Nhân tạo. D. chủ động
Câu 3: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào C. Môi trường trong cơ thể
B. Các nội bào D. Hệ thần kinh
Câu 4: Vai trò của hồng cầu
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. vận chuyển O2 và CO2
C. vận chuyển các chất thải
D. vận chuyển hoocmon
Câu 5: Loại tế bào có khối lượng nhiều nhất
A. hồng cầu C. Tiểu cầu
B. bạch cầu D. Huyết tương
Câu 6: Nơi xảy ra các hoạt động sống của tế bào
A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Cả a, b, c
Câu 7: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Lưới nội chất B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Màng tế bào
Câu 8: Tính chất của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền B. Co rút và dẫn truyền
C. Cảm ứng và co rút D. Hưng phấn và dẫn truyền
Câu 9: Cột sống của người có dạng
A. Một vòng cung B. Một đường thẳng ngang
C. Một đường thẳng đứng D. Chữ S
Câu 10: Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?
A. Hồng cầu B. Hồng tố C. Huyết sắc tố D. Hồng cầu tố
Câu 11: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ
A. Tâm thất trái B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm nhĩ phải
Câu 12: Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở
A. Gan B. Tim C. Thận D. Phổi
Câu 13: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. cả a, b, c
Câu 14: Các pha của một chu kỳ tim gồm
A. Thất co, nhĩ co B. Thất co, nhĩ co, dãn chung
C. Thất dãn, nhĩ dãn D. Thất dãn, nhĩ co
Câu 15: Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?
A. Co tâm nhĩ B. Co tâm thất C. Dãn chung D. Cả a, b, c
Câu 16: Chất gây hại cho tim mạch là:
A. Rượu B. Thuốc lá C. Heroin D. Cả a, b, c
Câu 17: Quá trình hô hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 18: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?
A. Hầu B. Thanh quản C. Phổi D. Sụn nhẫn
Câu 19: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:
A. Họng B. Thanh quản C. Phế quản D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi
Câu 10. Bạch cầu người có đặc điểm *
25 điểm
nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán.
hình đĩa, lõm hai mặt.
tham gia vào chức năng vận chuyển khí O2 và CO2.
trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân.
nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng ? sau khi tiêu hóa các chất dinh dưỡng được cơ thể hấp thụ theo những con đường nào ? vai trò của gan trong quá trình tiêu hóa ?