1. Câu trần thuật định nghĩa | Ẩn dụ là biện pháp dùng tên gọi của đối tượng này làm tên gọi của đối tượng khác dựa trên sự liên tưởng về mối tương đồng giữa hai đối tượng về mặt nào đó. |
2. Câu trần thuật giới thiệu | Mẹ tôi là bác sĩ. |
3. Câu trần thuật miêu tả | Ngày thứ 6 là một ngày sáng sủa và đẹp trời. |
4. Câu trần thuật đánh giá | Cô ấy là người văn minh, lịch sự. |
1. Có 1 cụm chủ vị
2. Vị ngữ có cấu tạo:
+ Thường do từ là kết hợp với danh từ(cụm danh từ)tạo thành
+Ngoài ra,tổ hợp giữa từ là với động từ (cụm động từ),hoặc tính từ(cụm tính từ)…cũng có thể làm vị ngữ
1. Câu trần thuật định nghĩa | Ẩn dụ là biện pháp dùng tên gọi của đối tượng này làm tên gọi của đối tượng khác dựa trên sự liên tưởng về mối tương đồng giữa hai đối tượng về mặt nào đó. |
2. Câu trần thuật giới thiệu | Mẹ tôi là bác sĩ. |
3. Câu trần thuật miêu tả | Ngày thứ 6 là một ngày sáng sủa và đẹp trời. |
4. Câu trần thuật đánh giá | Cô ấy là người văn minh, lịch sự. |
1. Câu trần thuật định nghĩa | Ẩn dụ là biện pháp dùng tên gọi của đối tượng này làm tên gọi của đối tượng khác dựa trên sự liên tưởng về mối tương đồng giữa hai đối tượng về mặt nào đó. |
2. Câu trần thuật giới thiệu | Mẹ tôi là bác sĩ. |
3. Câu trần thuật miêu tả | Ngày thứ 6 là một ngày sáng sủa và đẹp trời. |
4. Câu trần thuật đánh giá | Cô ấy là người văn minh, lịch sự. |