Đáp án A
Da của chim bồ câu khô phủ lông vũ, lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim: làm bánh lái
Đáp án A
Da của chim bồ câu khô phủ lông vũ, lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim: làm bánh lái
Cơ thể dơi được phủ bởi
A. lớp lông mao thưa.
B. lớp lông vũ dày và xốp.
C. lớp da trần luôn ẩm ướt.
D. lớp da khô có vảy sừng
Câu 12: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.
A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt
C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ.
Câu 13: Động vật có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là:
A. Cá B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát
Câu 14: Nạn chuột xuất hiện phá hại đồng ruộng mùa màng là sự cố về đấu tranh sinh học không và do nguyên nhân nào ?
A. Do thiếu thuốc chuột B. Do mèo bị bắt làm thực phẩm
C. Do chim cú mèo diều hâu bị săn bắn D. Do rắn bị bắt làm đặc sản
Câu 15: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định.
C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp
Câu 16: Bộ phận diều của chim bồ câu có tác dụng:
A. Tiết ra dịch vị. B. Tiết ra dịch tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn.
C. Tiết ra dịch tụy D. Chứa và làm mền thức ăn trước khi đưa vào dạ dày..
Giúp mình với ạ
Đặc điểm nào sau đây không có ở ếch đồng? A. Da trần B. Da khô C. Da luôn phủ chất nhày và ẩm D. Dễ thấm khí
Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của chim bồ câu?
a. Chi trước biến đổi thành cánh, thân hình thoi.
b. Cơ thể có lông mao bao phủ, thân hình thoi, cổ dài.
c. Chi trước biến đổi thành cánh da, chi sau có màng bơi.
d. Cơ thể có lông vũ bao phủ, đầu gắn liền với thân thành một khối.
đặc điểm da khô có vảy sừng của bò sát có ý nghĩa gì
Vì sao dơi có tai to?
1 cơ quan di chuyển của cá là......
2 sự phát triển của ếch qua biến thái.......
3 cá hô hấp bằng....
4 thân nhiệt của lưỡng cư là......
5 toàn thân chim được bao phủ bởi lớp....
6 máu đi nuôi cơ thể của chim là máu......
7 da khô có vảy sừng là đặc điểm của lớp......
8 kể tên 10 động vật thuộc lớp bò sát?
9 cá và lưỡng cư đẻ nhiều trứng vì sao?
10 dơi bay lượn nhưng lại xếp vào lớp thú vì sa?
11 vai trò của lớp thú?nêu ví dụ?
12 nêu đặc điểm chung của lớp chim?
13 ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với đẻ trứng ở động vật là gì
7 câu đầu là trắc nghiệm ạ.Mong mọi người giúp mik vs
Tác dụng lớp da khô có vảy sừng của thằn lằn có tác dụng gì
Ở thằn lằn bóng đuôi dài, đặc điểm da khô và có vảy sừng bao bọc có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
B. Giúp tăng cường hấp thụ nhiệt.
C. Giúp hạn chế sự thoát hơi nước qua bề mặt cơ thể
D. Giúp bảo vệ cơ thể khỏi sự tấn công của kẻ thù
Mong mn giúp đỡ ạ câu nào bt lm thì lm ak❤
Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.
Câu 32: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất ?
A. Lớp Bò sát. B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Lưỡng cư. D. Lớp Thú.
Câu 33: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác. B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh. D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 34: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện. B. Nhện, bọ cạp. C. Tôm, nhện. D. Kiến, ong mật
Câu 35: Câu 9 Chọn cụm từ điền vào chỗ trống dưới câu sau cho phù hợp ( phân tính, khoang cơ thể, kí sinh )
Giun đũa …(1)……….. ở ruột non người. Chúng bắt đầu có …(2)………. chưa chính thức,ống tiêu hóa có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa …(3)……….. và tuyến sinh dục dạng ống phát triển.
A. Phân tính, khoang cơ thể .kí sinh B. Kí sinh, khoang cơ thể, phân tính
C. Kí sinh, phân tính, khoang cơ thể D. Phân tính, kí sinh, khoang cơ thể.
Câu 36: Cổ chim dài có tác dụng:
A. Giảm trọng lượng khi bay. B. Giảm sức cản của gió.
C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông. D. Hạn chế tác dụng của các giác quan.
Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng cư cổ là đúng ?
A. Vây đuôi biến thành chi sau. B. Không có vảy.
C. Có vây lưng rất phát triển. D. Còn di tích của nắp mang.
Câu 38: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?
A. Gốc đôi râu thứ 2. B. Gốc đôi râu thứ 1. C. Dạ dày. D. Lá mang
Câu 39: Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh. B. Động vật có xương sống.
C. Thần mềm. D. Sâu bọ.
Câu 40: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn. B. Phát hiện ra mồi nhanh.
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc. D. Có miệng to và khoang ruột rộng.