Đáp án cần chọn là: C
Cường độ dòng điện được xác định bằng biểu thức: I = Δ q Δ t
Đáp án cần chọn là: C
Cường độ dòng điện được xác định bằng biểu thức: I = Δ q Δ t
Sóng cơ truyền trên trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì T = 3 s. Hình vẽ là hình ảnh sợi dây ở thời điểm nhiệt độ (đường nét đứt) và thời điểm t 1 = t 0 + 0,75 s (đường nét liền). Biết MP = 7 cm. Gọi δ là tỉ số tốc độ dao động của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Một e bay với vận tốc 1 , 8 . 10 6 m / s vào trong từ trường đều B = 0,25 T theo hướng hợp với B một góc 60 0 Giá trị của bước ốc δ là
A. 1,29 mm
B. 0,129 mm.
C. 0,052 mm.
D. 0,52 mm.
Một e bay với vận tốc v = 1 , 8 . 10 6 m/s vào trong từ trường đều B = 0,25 T theo hướng hợp với B một góc 60 ° . Giá trị của bước δ là
A. 1,29 mm.
B. 0,129 mm.
C. 0,052 mm.
D. 0,52 mm.
Một e bay với vận tốc v = 1,8. 10 6 m/s vào trong từ trường đều B = 0,25 T theo hướng hợp với B một góc 60o. Giá trị của bước δ là
A. 1,29 mm.
B. 0,129 mm.
C. 0,052 mm.
D. 0,52 mm.
Một e bay với vận tốc v = 1 , 8 . 10 6 m/s vào trong từ trường đều B = 0,25 T theo hướng hợp với B một góc 60 ° . Giá trị của bước ốc δ là
A. 1,29 mm
B. 0,129 mm
C. 0,052 mm
D. 0,52 mm
Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường qua O) và t 2 = t 1 + 0 , 2 s (đường không qua O). Tại thời điểm t 3 = t 2 + 2 15 s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,0025
B. 0,022
C. 0,012
D. 0,018
Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ?
A. I = q 2 /t B. I = qt
C. I = q 2 t D. I = q/t
Một mạch kín tròn (C) bán kính R, đặt trong từ trường đều, trong đó vectơ cảm ứng từ B lúc đầu có hướng song song với mặt phẳng chứa (C) (hình 24.4). Cho (C) quay đều xung quanh trục Δ cố định đi qua tâm của (C) và nằm trong mặt phẳng chứa (C); tốc độ quay là ω không đổi. Xác định suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong (C).
Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt là f 1 và f 2 , kính này có độ dày học là δ . Mắt một người không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là Đ = O C c . Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là
A. G ∞ = Đ f 2
B. G ∞ = f 1 . f 2 δ . Đ
C. G ∞ = δ . Đ f 1 . f 2
D. G ∞ = f 1 f 2
Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt là f 1 và f 2 , kính này có độ dày học là δ. Mắt một người không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là Đ = OC c . Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là
A. G ∞ = Đ f 2
B. G ∞ = f 1 . f 2 δ . Đ
C. G ∞ = δ . Đ f 1 . f 2
D. G ∞ = f 1 f 2