Đáp án D.
Lời giải chi tiết:
Mức cường độ âm xác định bởi:
Đáp án D.
Lời giải chi tiết:
Mức cường độ âm xác định bởi:
Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 dB. B. 100 dB C. 20 dB. D. 50 dB.
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 - 4 w/ m 2 . Biết cường độ âm chuẩn là 10 - 12 w/ m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80 B.
Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức :
A. L(dB) = 10lg I I 0 B. L(dB) = 10lg I 0 I
C. L(dB) = lg I 0 I D. L(dB) = lg I I 0
Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB
A. 10-2W/m2.
B. 10-4W/m2
C. 10-3W/m2
D.10-1W/m2.
Khi cường độ âm tăng gấp 2000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 37 dB B. 33 dB C. 20 dB D. 10 dB
Coi cường độ âm chuẩn gần như nha, hỏi tiếng la hét có mức cường độ âm 80 dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần tiếng thì thầm có mức cường độ âm 20 dB?
A. Ba lần
B. Sáu mươi lần
C. Một triệu lần
D. Một trăm lần
Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là:
A. 10-20 W/m2.
B. 3.10-5 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-6 W/m2.
Cho cường độ âm chuẩn I 0 = 10 - 12 W / m 2 . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là
A. 10 - 20 W / m 2
B. 3 . 10 - 5 W / m 2
C. 10 - 4 W / m 2
D. 10 - 6 W / m 2
Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là:
A. 10-20 W/m2
B. 3.10-5 W/m2
C. 10-4 W/m2
D. 10-6 W/m2
Cho cường độ âm chuẩn I 0 = 10 − 12 W / m 2 . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB
A. 10 − 2 W / m 2
B. 10 − 4 W / m 2
C. 10 − 3 W / m 2
D. 10 − 1 W / m 2