Chọn đáp án C
E = E 0 2 = 2 π fN Φ 0 2 = 2 π . 50 . 800 . 2 , 4 . 10 - 3 2 ≈ 426 , 5 ( V )
Chọn đáp án C
E = E 0 2 = 2 π fN Φ 0 2 = 2 π . 50 . 800 . 2 , 4 . 10 - 3 2 ≈ 426 , 5 ( V )
Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50 Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là
A. 111V.
B. 157V.
C. 500V.
D. 353,6V.
Từ thông gửi qua một vòng dây của cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng (mWb).
Biết lõi sắt của máy biến áp khép kín các đường sức từ. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 40 V. Số vòng của cuộn thứ cấp để hở là
A. 300 vòng.
B. 200 vòng.
C. 250 vòng
D. 400 vòng.
Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức Φ = 2cos100πt (mWb). Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
A. 100 π cos 100 π t – π 2 ( V )
B. 100πcos(100πt) (V)
C. 200 π cos 100 π t – π 2 ( V )
D. 200πcos(100πt) (V)
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 4400 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 3600 vòng dây. Cuộn thứ cấp có n vòng dây bị quấn ngược. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3/π H và tụ điện có điện dung C = 0,25/π (mF) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 300 V. Tính n.
A. 300 vòng.
B. 250 vòng.
C. 100 vòng.
D. 200 vòng.
Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
A. 100πcos(100πt – π 2 ) V.
B. 100πcos(100πt) V.
C. 200πcos(100πt – π 2 )V.
D. 200πcos(100πt) V.
Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
A. 100 π cos ( 100 π t - π 2 ) V
B. 100 π cos ( 100 π t ) V
C. 200 π cos ( 100 π t - π 2 ) V
D. 200 π cos ( 100 π t ) V
Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: ϕ = 2 cos 100 πt ( mWb ) . Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là:
Máy biến áp tự ngẫu dùng cho các tải có công suất nhỏ là một máy biến áp chỉ có một cuộn dây. Biến thế tự ngẫu cuộn ab gồm 1000 vòng. Vòng dây thứ 360 kể từ a được nối với chốt c. Người ta nối a, b với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz (cuộn ab lúc này gọi là cuộn sơ cấp) và nối bc với R = 10 Ω (đoạn bc lúc này gọi là cuộn thứ cấp). Tính dòng điện đưa vào biến thế. Bỏ qua mọi hao phí trong biến thế
A. 9,6125 A
B. 6,7 A
C. 9,0112 A
D. 14,08 A
Cho một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Mạch sơ cấp lí tưởng, đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở 50 Ω , độ tự cảm 0 , 5 π (H). Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch sơ cấp nhận giá trị:
A. 5 A
B. 10 A
C. 2 A
D. 2,5 A