Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 9 4 s 2 .
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 10 4 s 1 .
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 8 4 s 3 .
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 10 4 s 2 .
Cho nguyên tử Cu ( z = 29 ) , cấu hình electron của ion C u 2 + là
A. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 9
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 2 3 d 7 .
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 1 3 d 10 .
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 10 4 s 1 .
Cu(Z=29) có cấu hình electron nguyên tử là:
A. [Ar]4s23d9
B. [Ar]3d94s2
C. [Ar]4s13d10
D. [Ar]3d104s1
Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là?
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Trong các hợp chất, đồng có số oxi hóa +1, +2. Biết Cu có Z = 29, cấu hình electron của các ion Cu + và Cu 2 + lần lượt là
A. Ar 3 d 10 4 s 1 và Ar 3 d 9
B. Ar 3 d 9 4 s 1 và Ar 3 d 9
C. Ar 3 d 10 và Ar 3 d 9
D. Ar 3 d 10 4 s 1 và Ar 3 d 10
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là
A. [He]3s1.
B. [Ne]3s2.
C. [Ne]3s1.
D. [He]2s1.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là
A. [He]3s1.
B. [Ne]3s2.
C. [Ne]3s1.
D. [He]2s1.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là :
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2np1.
D. (n-1)dsxnsy.