Một bóng đèn loại 220 V - 40 W làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20 ° C là R 0 = 121 Ω . Tính nhiệt độ t của dây tóc khi đèn sáng bình thường. Coi điện trở suất của voníram trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4 , 5 . 10 - 3 K - 1
A. 2000 ° C
B. 2020 ° C
C. 1000 ° C
D. 1020 ° C
Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20 o là R 0 = 48 , 4 Ω . Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4 , 5 .10 − 3 K − 1 .
A. t = 20 o C
B. t = 2350 o C
C. t = 2000 o C
D. t = 2020 o C
Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20 o là R 0 = 48 , 4 Ω . Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4 , 5 .10 − 3 K − 1 .
A. α = 20 o C
B. α = 2350 o C
C. α = 2000 o C
D. α = 2020 o C
Một sợi dây đồng có điện trở 37 Ω ở nhiệt độ 50 ° C . Điện trở của sợi dây đó ở t ° C là 43 Ω . Biết α = 0 , 004 K - 1 . Nhiệt độ t ° C có giá trị
A. 25 ° C
B. 75 ° C
C. 90 ° C
D. 100 ° C
Sợi dây có tiết diện ngang 1,2 mm2 và điện trở suất 1,7. 10-8 Ω. m được uống thành cung tròn bán kính r = 24 cm như hình. Một đoạn dây thẳng khác cùng loại với sợi dây trên có thể quay quanh trục O và trượt tiếp xúc với cung tròn tại P. Sau cùng, một đoạn dây thẳng khác OQ cũng cùng loại với các dây trên tạo thành mạch kín. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng vuông góc với mặt phẳng chứa các dây trên và có độ lớn B = 0,15 T. Góc α phụ thuộc vào thời điểm t theo biểu thức α = 6t2 (α tính bằng rad, t tính bằng s). Thời điểm dòng điện cảm ứng trong mạch có độ lớn cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là?
A. 1 μC
B. 1 nC
C. 0,1 pC
D. 10 nC
Tụ xoay có điện dung thay đổi từ C 1 = 30 p F đ ế n C 2 = 120 pF khi góc xoay α biến thiên từ 0 đến 90 0 . Viết biểu thức sự phụ thuộc của điện dung vào góc xoay. Biếu điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay α
A. C = α + 30 ( p F )
B. C = α + 30 ( F )
C. C = 30 α + 1 ( p F )
D. C = α + 10 ( p F )
Công thức sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ là:
A.
B.
C.
D.
Một dây bạch kim ở 20 ° C có điện trở suất 10 , 6 . 10 - 8 Ω.m. Biết điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ từ 0 ° đến 2000 ° C tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3 , 9 . 10 - 3 K - 1 . Điện trở suất của dây bạch kim này ở 1680 ° C là
A. 79 , 2 . 10 - 8 Ω.m
B. 17 , 8 . 10 - 8 Ωm
C. 39 , 6 . 10 - 8 Ωm
D. 7 , 92 . 10 - 8 Ωm
Một khung dây kín hình chữ nhật gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến n → của mặt phẳng khung dây góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Δ t = 0 , 01 giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.