Đáp án B
Clorua vôi có công thức là CaOCl2.
Đáp án B
Clorua vôi có công thức là CaOCl2.
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Sản xuất vôi trong công nghiệp và thủ công nghiệp đều dựa trên phản ứng hoá học :
CaCO 3 ( r ) ⇄ t ° CaO ( r ) + CO 2 ( k )
Hãy phân tích các đặc điểm của phản ứng hoá học nung vôi.
Từ những đặc điểm đó, hãy cho biết những biện pháp kĩ thuật nào được sử dụng để nâng cao hiệu suất của quá trình nung vôi.
Công thức của clorua vôi là
A. CaOCl2.
B. CaCl2.
C. CaO.
D. Ca(OH)2.
Công thức của clorua vôi là
A. C a 2 O C l .
B. C a C l O 2 .
C. C a ( O C l ) 2 .
D. C a O C l 2 .
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Một loại oleum có công thức hoá học là H 2 S 2 O 7 ( H 2 SO 4 . SO 3 ). Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là
A. +2 B. +4.
C. +6. D.+8.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO → + X C a C l 2 → + Y C a N O 3 2 → + Z C a C O 3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. C l 2 , A g N O 3 , M g C O 3
B. C l 2 , H N O 3 , C O 2
C. HCl, H N O 3 , N a N O 3
D. HCl, A g N O 3 , ( N H 4 2 C O 3
Clorua vôi có công thức là
A. CaOCl2
B. CaClO2
C. CaCl2
D. Ca(OCl)2
MnO2 -> Cl2 -> HCl -> Cl2 -> CaCl2 -> Ca(OH)2 -> clorua vôi