Đáp án D
Công thức của oleum là H2SO4.nSO3.
Đáp án D
Công thức của oleum là H2SO4.nSO3.
Một loại oleum có công thức hoá học là H 2 S 2 O 7 ( H 2 SO 4 . SO 3 ). Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là
A. +2 B. +4.
C. +6. D.+8.
Thế nào là sự hóa than bởi H2SO4 đặc?
5) Cho các phản ứng sau: Hãy hoàn thành phương trình phản ứng?
a) S + O2
b) FeS2 + O2 (t0)
c) SO2 + O2 (t0, xt)
d) nSO3 + H2SO4 đặc
e) H2SO4 đặc .nSO3 + H2O
g) H2SO4 + BaCl2
h) H2SO4 + Ba(OH)2
i) H2SO4 + Ba(NO3)2
k) Na2SO4 + BaCl2
m) Na2SO4 + Ba(NO3)2
o) Na2SO4 + Ba(OH)2
Thành phần của Oleum gồm:
A. SO3 và H2O. B. SO3 và H2SO4 đặc.
C. SO3 và H2SO4 loãng. D. SO2 và H2SO4 đặc.
Mọi người giúp em câu này với ạ
Lấy 49,8g oleum có công thức H2SO4.5SO3 hòa tan vào 100g dung dịch H2SO4 39.2% thì thu được m gam dd H2SO4 a%.Tính m,a?
Hoà tan 67,6 gam oleum H2SO4.xSO3 vào nước thu được dung dịch X. Sau đó cho từ từ một lượng dư BaCl2 vào X thấy có 186,4 gam kết tủa trắng. Công thức của oleum là:
A. H2SO4.SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.4SO3
Cho 33,8 gam oleum H2SO4.3SO3 vào 200 gam dung dịch H2SO4 49%, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong X là
Cho 38,7 gam oleum H2SO4.2SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 30%, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong X là:
A. 67,77%
B. 53,43%
C. 74,10%
D. 32,23%
Hoà tan 51,6 gam oleum H2SO4.xSO3 vào nước thu được dung dịch X. Sau đó cho từ từ một lượng dư BaCl2 vào X thấy có 139,8 gam kết tủa trắng. Tìm công thức oleum?