1. diễn tả khả năng : can
2. diễn tả lời khuyên : should
3. diễn tả sự bắt buộc : must
(+) S + modals + Vinf
(-) S + modals + not + Vinf
(?) modals + S + Vinf ?
1. diễn tả khả năng : can
2. diễn tả lời khuyên : should
3. diễn tả sự bắt buộc : must
(+) S + modals + Vinf
(-) S + modals + not + Vinf
(?) modals + S + Vinf ?
Mọi người cho em hỏi khi nói mà dùng động từ khuyết thiếu có được phép thêm "s" ở cuối không ạ
Exercise 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học.
1. I left my bike here and now it's gone. Someone
have borrowed it.
2. "The door was open." "It_
have been open. I had looked it myself and the key was in my
pocket."
3. I want this letter typed, but you
do it today. Tomorrow you will do.
4. We
forget to shut the gates.
5. If you go to a dentist with a private practice, you
pay him quite a lot of money.
6. You
talk to other candidates during the exam.
7. "Have you seen John?" "No. But he
be studying in the library".
8. As I won't be at home tonight, I
do my homework during my lunch break.
9. Passengers
smoke until the signs have been switched off.
10. There are a lot of tickets left, so you
pay for the tickets in advance.
11. I
have worn my best suit to the party yesterday; everyone else was very casually
dressed.
go on a picnic with my
12. "What are you doing this weekend?" "I haven't decided yet. I
family."
I
do it now.
13. Can you repair my bicycle? -Oh, yes,
14. It's a secret. You
_let anyone know about it.
15. I'm not sure. I
come a few minutes late.
16. Secondary school students nowadays_
17. I had read the book last night before I went to bed. 1 never took it out of this room. It
wear uniform.
be
lying around here somewhere. Where
it be?
18. When you have a small child in the house, you_
leave small objects lying around. Such
objects
be swallowed, causing serious injury or even death.
take your umbrella along with you today. It
rain later on this afternoon.
19. You
take a taxi if I want to be on time.
20. I
be at the meeting by 10 pm I will probably
Cho mình xin công thức của từng loại câu tường thuật và bị động với ạ!!!!
giải thích nữa nhé:
1.There are a lot of tickets left, so you...................... pay for the tickets in advance.
2.I ................ have worn my best suit to the party yesterday,everyone else was very casually dressed
Điền các động từ khuyết thiếu vào chỗ chấm
Giúp mình công thức bị động của thì ở (-) và (?) với ạ mình đang cần gấp trc 5h ík
viet đoạn tiếng anh văn từ 8 đến 10 dòng nói về 1 hoạt động thư giãn giải trí mà lứa tuổi thanh thiếu niên thích
một số từ vừa là tính từ vừa là trạng từ và công thức so sánh hơn/kém của các trạng từ này. (gợi ý: fast, hard, early, late)
Làm đoạn văn ngắn từ 8-10 dòng bằng tiếng anh : bạn nghĩ hoạt động giải trí tốt nhât cho thanh thiếu niên (em là con gái ạ) Mấy ac nhìn vô rồi lm giúp em vs
Nêu công thức so sánh ngang bằng với trạng từ và công thức giống nhau với same