KHẲNG ĐỊNH
I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb + V.
PHỦ ĐỊNH
I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb + not + V.
NGHI VẤN
Modal verb + I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + V?
Các động từ khuyết thiếu như:can,could,should,must,have to
KHẲNG ĐỊNH
I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb + V.
PHỦ ĐỊNH
I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + modal verb + not + V.
NGHI VẤN
Modal verb + I/ We/ You/ They/ He/ She/ It + V?
Các động từ khuyết thiếu như:can,could,should,must,have to
Ai cho mik hỏi có dùng động từ khuyết thiếu trong câu rút gọn ko?
Cấu trúc câu bị động của thì hiện tại tiếp diễn và động từ khuyết thiếu là gì?
Mọi người nêu giúp mk câu kđ, pđ, nghi vấn và nêu mỗi vd cho từng loại câu của mỗi thì.Thanks mọi người!
Liệt kê các động từ khuyết thiếu ở thể khẳng định và phủ định và nghĩa tương ứng
Nhanh nha , cần gấp.
Ai nhanh ,đủ nhất mk xin hậu tạ 10 tick.
Điền vào chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học:
1. I left my bike here and now it's gone. Someone ............. have borrowed it.
GIUP MINH VOI A!
I used to go to the zoo on sundays when I was a child
chuyển bị động khuyết thiếu
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer y
2.I met Lan last night.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
2.You must do your homework.
Giúp vs sáng mai mk nộp bài r.
Đặt 5 câu đồng tình với 1 câu khẳng định
Công thức
So+ trợ V
+ khuyết thiếu. +S
+ be
S+ trợ V
+ khuyết thiếu ,too
+be
Ví dụ: She is beautiful
- They are too
- So are they
Task 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học.
1. I left my bike here and now it's gone. Someone ________ have borrowed it.
2. "The door was open." "It ________ have been open. I had looked it myself and the key was in my pocket."
3. I want this letter typed, but you ________ do it today. Tomorrow you will do.
4. We ________ forget to shut the gates.
5. If you go to a dentist with a private practice, you ________ pay him quite a lot of money.
6. You ________ talk to other candidates during the exam.
7. "Have you seen John?" "No. But he ________ be studying in the library".
8. As I won't be at home tonight, I ________ do my homework during my lunch break.
9. Passengers ________ smoke until the signs have been switched off.
10. There are a lot of tickets left, so you ________ pay for the tickets in advance.
11. I ________ have worn my best suit to the party yesterday; everyone else was very casually
dressed.
12. "What are you doing this weekend?" "I haven’t decided yet. I ________ go on a picnic with my family."
13. Can you repair my bicycle? -Oh, yes, I ________ do it now.
14. It's a secret. You ________ let anyone know about it.
15. I'm not sure. I ________ come a few minutes late.
16. Secondary school students nowadays ________ wear uniform.
17. I had read the book last night before I went to bed. 1 never took it out of this room. It ________be lying around here somewhere. Where ________ it be?
18. When you have a small child in the house, you ________ leave small objects lying around. Such objects ________ be swallowed, causing serious injury or even death.
19. You ________ take your umbrella along with you today. It ________ rain later on this afternoon.
20. I ________ be at the meeting by 10 pm I will probably ________ take a taxi if I want to be on time
Viết công thức tổng quát của câu bị động và vẽ sơ đồ cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động?