Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
A. C n H 2 n O 2
B. C n H 2 n + 2 O 2
C. C n H 2 n + 1 O 2
D. C n H 2 n - 2 O 2
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. C n H 2 n O 2
B. C n H 2 n + 2 O 2
C. C n H 2 n + 1 O 2
D. C n H 2 n - 1 O 2
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n +2O2
D. CnH2n +1O2
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n+1CHO.
D. CnH2n-1COOH.
Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n+1O2
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n+1O2
Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
Công thức phân tử chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)