Đáp án B
Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức ( α = 0 o )
với d là quảng đường dịch chuyển
Đáp án B
Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức ( α = 0 o )
với d là quảng đường dịch chuyển
Tính công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2.10-6 C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m.
Khi điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Tính công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích – 5μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 5000 V/m trên quãng đường dài 50cm
Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn công của lực điện trường
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. không đổi
Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 μ C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 4000J
B. 4J
C. 4mJ
D. 4 μ J
Công của lực điện để dịch chuyển động điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C chuyển động ngược chiều điện trường có cường độ E = 10 5 V/m theo phương dọc theo các đường sức một đoạn 10 cm là:
A. 1 , 6 . 10 - 15 J
B. – 1 , 6 . 10 - 15 J
C. 2 . 10 - 16 J
D. 3 . 10 - 16 J