a) 3 8 + 5 − 8 = 3 8 + − 5 8 = 3 + − 5 8 = − 2 8 = − 1 4
b) − 3 7 + 5 − 7 = − 3 7 + − 5 7 = − 3 + − 5 7 = − 8 7
a) 3 8 + 5 − 8 = 3 8 + − 5 8 = 3 + − 5 8 = − 2 8 = − 1 4
b) − 3 7 + 5 − 7 = − 3 7 + − 5 7 = − 3 + − 5 7 = − 8 7
Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) \(\dfrac{3}{4}\), \(\dfrac{1}{-9}\),\(\dfrac{-5}{5}\) b)\(\dfrac{1}{-7}\), \(\dfrac{-1}{-8}\), \(\dfrac{3}{4}\)
c)\(\dfrac{1}{3}\),\(\dfrac{-1}{5}\), \(\dfrac{1}{-10}\) d)\(\dfrac{5}{14}\),\(\dfrac{-3}{7}\),\(\dfrac{3}{-4}\)
e)\(\dfrac{4}{11}\),\(\dfrac{3}{-5}\),\(\dfrac{-1}{-2}\) g)\(\dfrac{7}{15}\),\(\dfrac{-3}{8}\),\(\dfrac{-2}{3}\)
Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a)3/4 ;-3/12 ;-2/3;-1/-6 c)-1/-2 ;0; 3/10 ;1;-2/-5;3/-4
b)5/12;0;-7/9;-1;-1/-4;-1/3 d)-37/150;17/-50;23/-25;-7/10;-2/5
Bài 6: Quy đồng các phân số sau:
a)4/5; 8/15 ;-3/2 b)2 ;-10/5;7/-9 c)3/-2;5/-6;-6/4 d)-1/2 ;4/3;6/-5
Bài 7:
7.1 Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB , biết IA=2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
7.2 Vẽ đoạn thẳng AB=10cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC=8cm. Lấy điểm N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN.Tính NC và NB.
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) 3/7x 5/11 + 5/11 x 4/7 - 5/11
b) 6+5/8 - (1 - 2+1/4 + 3+5/8) (các dấu cộng liền vào với số nghĩa là hỗn số nhé)
c) 3/4x8 + 3/8x12 + 3/12x16 +.....+ 3/76x80
Bài 2 : Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) 5/7 x 5/11 + 5/7 x 6/11 - 5/7
b) (4+5/7 + 3+4/5 + 8+14/29) - (3+5/7) - 6+15/29) (các dấu cộng liền nhau nghĩa là hỗn số nhé)
c) 3/25x27 + 3/27x29 + 3/29x31 +.....+ 3/73x75
Mk cần gấp
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
ai làm nhanh nhất mình tick cho
giúp mình với
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
1) 5(-3+2)– 7(5- 4)
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 6 – 8;
d) 0 – 7;
b) 3 – (-9);
e) 4 – 0;
c) (-5) – 10;
g) (-2) – (-10).
Bài 4: tìm tất cả số có tử số là 15 lớn hơn 3/7 và nhỏ hơn 5/8
Bài 5: tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn -2/3 và nhỏ hơn -1/4
Bài 6: sắp xếp các phân số sau theo thứ tự:
a)Tăng dần: -5/6 ; 7/8 ; 7/24 ; 16/17 ; -3/4 ; 2/3
b)Giảm dần: -5/8 ; 7/10 ; -16/19 ; 20/23 ; 214/215 ; 205/217
Bài 7: cho phân số a/b là phân số tối giản. Hỏi phân số a/a+b có phải là phân số tối giản không?
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính: 1) 5(-3+2)– 7(5- 4); 2) –3(4– 7)+5(-3+ 2); 3) 4(5– 3)+2(-4+6); 4) –5(2–7)+ 4(2-5); 5) 6(-3–7)-7(3+5); 6) 3(-5+ 6) – 4(3–2); 7) -5(2– 3)– 7(4-2); 8) 7(3– 5)– 9(2-7); 9) -8(4– 5)+ 7(8– 4); 10) –2(5-7)+4(5- 3).