Đáp án D
CM OH-=( V.0,5+ 2.0,3.V)/ 2V= 0,55 M nên pH tăng
Đáp án D
CM OH-=( V.0,5+ 2.0,3.V)/ 2V= 0,55 M nên pH tăng
Cho từ từ 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào 0,2 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,4M đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448
B. 2,240
C. 0,336
D. 1,120
Dung dịch Y chứa đồng thời KOH và Ba(OH)2, có pH = 13,699. Thêm V lít dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được dung dịch có pH = 12,3011. Tính giá trị của V.
Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml NaOH 3M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,02
B. 0,24
C. 0,06 hoặc 0,12
D. 0,02 hoặc 0,24
Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc) vào 0,5 lít dung dịch chứa NaOH 0,4 M và KOH 0,2 M được dung dịch X. Thêm 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịchX thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 9,85 gam
B. 29,55 gam
C. 39,4 gam
D. 19,7 gam
Có V lít dung dịch HCl có pH=3. Cần thêm thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH=5?
A. 10V
B. 100V
C. 99V
D. 9V
Thêm V lít dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và A1Cl3 0,1M. Lượng kết tủa thu được lớn nhất với thể tích dung dịch NaOH là:
A. 0,08
B. 0,02
C. 0,04
D. 0,06
Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:
A. trung tính.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. axit.
Trộn lẫn 3 dung dịch HCl 0,3M, HNO3 0,3M và H2SO4 0,2M với những thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch d X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm Ba(OH)2 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,54.
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,68 lít
B. 6,25 lít
C. 2,65 lít
D. 2,25 lít