Đáp án B.
Có thể phân biệt thuận tiện và nhanh chóng rượu bậc 1, rượu bậc 2, rượu bậc 3 bằng ZnCl2/ HCl đặc.
Đáp án B.
Có thể phân biệt thuận tiện và nhanh chóng rượu bậc 1, rượu bậc 2, rượu bậc 3 bằng ZnCl2/ HCl đặc.
Có thể phân biệt thuận tiện và nhanh chóng rượu bậc 1, rượu bậc 2, rượu bậc 3 bằng chất nào sau đây?
A. CuO đun nóng.
B. ZnCl2 / HCl đặc.
C. K2Cr2O7/ H2SO4 loãng.
D. HCl / H2SO4 đặc, đun nóng.
Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 rượu no, đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H2SO4 đặc ở 140 ° C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hóa có 50% lượng rượu có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng rượu có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 rượu trong X là
A. metanol và etanol
B. etanol và propan-1-ol
C. propan-1-ol và butan-1-ol
D. pentan-1-ol và butan-1-ol
Đun nóng rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr + H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ B. Hơi của 12,3 g chất B trên chiếm 1 thể tích bằng thể tích của 2,8 g nitơ trong cùng 1 điều kiện. Khi đun nóng với CuO rượu A biến thành anđehit. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CH2H2OH
D. CH3CH(OH)CH3
Trong các phát biểu sau về rượu:
(1). Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđrôxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một hoặc nhiều nguyên từ cacbon no (chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp3);
(2). tất cả các rượu đều ko thể cộng hợp hiđro;
(3). tất cả các rượu đều tan nước vô hạn;
(4). chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, ko có rượu bậc 4;
(5). Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phần tử, ko thể tạo thành liên kết hiđro nội phần tử.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
Trong các phát biểu sau về rượu :
(1). Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân từ chứa một hay nhiều nhóm hiđrôxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một hoặc nhiều nguyên từ cacbon no ( chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp3) ;
(2). tất cả các rượu đều ko thể cộng hợp hiđro;
(3) tất cả các rượu đều tan nước vô hạn;
(4). chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, ko có rượu bậc 4;
(5) . Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phần tử, ko thể tạo thành liên kết hiđro nội phần tử.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5)
Đun một rượu P với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ Q. Hơi của 12,3g Q nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8g nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóng với CuO, rượu P không tạo thành anđehit. Công thức cấu tạo P là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH2CH2CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH3
Đehiđrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 130oC thì sản phẩm tạo thành là:
A. Propen
B. Điisopropyl ete
C. Buten - 2
D. Đisecbutyl ete
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8.
B. Đáp án khác.
C. 7.
D. 9.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8.
B. Đáp án khác.
C. 7.
D. 9.