Cho dư các chất sau:Cl2 (1), S (2),dd HNO3 (to) (3), dd H2SO4 đặc, nguội (4), dd H2SO4 loãng (5), dd HCl đậm đặc (6), dd CuSO4 (7); dd AgNO3 (8), Fe2(SO4)3 (9). Có bao nhiêu chất trong dãy trên khi tác dụng với Fe dư tạo thành muối Fe (II) là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cho các thí nghiệm sau:
(1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng ;
(2) thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng ;
(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dd HCl;
(4) thanh Fe tráng thiếc nhúng vào dd H2SO4 loãng ;
(5) thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng ;
(6) miếng gang đốt trong khí O2 dư;
(7) miếng gang để trong không khí ẩm.
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Cho các thí nghiệm sau:
(1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng;
(2) thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng;
(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl;
(4) thanh Fe tráng thiếc nhúng vào dd H2SO4 loãng;
(5) thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng;
(6) miếng gang đốt trong khí O2 dư;
(7) miếng gang để trong không khí ẩm.
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dd H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dd NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí CO2 vào dd KMnO4.
(g) Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dd HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dd H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn (b) Đun nóng NaCl tinh khiết với dd H2SO4(đặc)
(c) Cho CaCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư.
(e) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3
(h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng) (i) Cho Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 6
Thực hiện các thí ghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư.
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dd A g N O 3 vào dd HCl
(b) Cho A l 2 O 3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho B a O H 2 vào dung dịch K H C O 3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A.4
B.2
C.5
D.3
Cho dãy chuyển hóa sau:
C r 2 O 3 → + A l ( d ư ) , t 0 X 1 → + C l 2 , t 0 X 2 → + K O H ( đ ặ c , d ư ) + B r 2 X 3 → + d d H 2 S O 4 ( l o ã n g , d ư ) X 4
Các chất X 3 , X 4 lần lượt là:
A. K 2 C r O 4 , K 2 C r 2 O 7
B. C r ( O H ) 2 , C r 2 ( S O 4 ) 3
C. C r B r 3 , C r 2 ( S O 4 ) 3
D. K 2 C r 2 O 7 , K 2 C r O 4
Cho dãy chuyển hóa sau:
C r 2 O 3 → + A l ( d ư ) , t o X 1 → + C l 2 , t o X 2 → + K O H ( đ ặ c , d ư ) + B r 2 X 3 → d d H 2 S O 4 ( l o ã n g , d ư ) X 4
Các chất X 3 , X 4 lần lượt là:
A. K 2 C r O 4 , K 2 C r 2 O 7
B. C r ( O H ) 2 , C r 2 ( S O 4 ) 3
C. C r B r 3 , C r 2 ( S O 4 ) 3
D. K 2 C r 2 O 7 , K 2 C r O 4