Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. KCl B. Dung dịch NaOH C. dung dich NaNO3 D. Dung dịch BaCl2
Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được các chất trong cặp nào dưới đây ?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch CuCl2
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Ca(NO3)2
C. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl
D. Dung dịch ZnCl2 và dung dịch AlCl3
giúp mk bài này vs ạ . huhu. có thể trình bày chi tiết đc không ạ ? tại mk lần đầu làm dạng này
Có 2 dung dịch NaOH và 1 dung dịch HCl.
-Nếu trộn 2 dung dịch NaOH theo tỷ lệ thể tích 1:2 thì tạo thành dung dịch A. Để trung hòa hoàn toàn V ml dung dịch A cần đúng 2V ml HCl ban đầu.
-Nếu trộn 2 dung dịch NaOH theo tỷ lệ thể tích 1:1 thì tạo thành dung dịch B. Để trung hòa 30 ml dung dịch B cần dùng vừa đủ 65 ml dung dịch HCl ban đầu.
-Hỏi phải trộn 2 dung dịch NaOH theo tỷ lệ thể tích như thế nào để để tạo dung dịch D mà muốn trung hòa 70 ml dung dịch D này cần đúng 135 ml dung dịch HCl ban đầu.
Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này
người ta phải dùng dư:
A. Nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. Cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit
H2SO4 35%
A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung
hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M | B. 2,0 M | C. 2,5 M | D. 3,0 M. |
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất | |||
đó có công thức là: | |||
A.SO3 | B. H2SO4 | C. CuS. | D. SO2. |
Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc
là :
A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít.
Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. CaO, CO2 Fe2O3 . B. K2O, Fe2O3, CaO
C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2
hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A chứa: 9,4g K2O và 4g MgO vào 200g dung dịch H2SO4. Để trung hòa axit dư phải:
1) C% dung dịch H2SO4 đem dùng
2) C% từng muối dung dịch có trong dung dịch sau khi hòa tan hỗn hợp A
giúp mình với
Hòa tan hoàn toàn 30,6 gam BaO vào nước thu được 200 ml dung dịch A.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa hết 200 ml dung dịch A.
Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl, Ba(O H ) 2 , NaOH, N a 2 S O 4 . Chỉ cần dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. quỳ tím
B. dung dịch BaC l 2
C. dung dịch KCl
D. dung dịch KOH
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
hòa tan vừa đủ 5,1g Al2O3 trong V lít dung dịch HCl 4M.
a.Tìm giá trị của V
b.Nếu không dùng dung dịch HCl mà dung dịch NaOH 10M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu