Đáp án C
HNO3 đặc nguội không tác dụng với sắt nên có thể đựng trong bình sắt.
Đáp án C
HNO3 đặc nguội không tác dụng với sắt nên có thể đựng trong bình sắt.
Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng ; C. HNO 3 đặc, nóng ;
B. H 2 SO 4 đặc,nguội ; D. H 2 SO 4 loãng.
Câu 32. Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây:---- A. H2O,CuSO4,H2SO4 (đặc,nguội) ----B. CuO,Ba(OH)2, AgN03 C. H2SO4 (đặc,nguội) ; CuO, HCl ----D.MgCl2,CuSO4
Sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội B. Dung dịch HCl C. O2 D. CuSO4
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại Cu, Ag tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Kim loại Al, Fe không tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch loãng, H 2 S O 4 nhưng không tác dụng với H 2 S O 4 đặc nguội?
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Zn
1) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng có tính chất hóa học của acid mạnh.
B. HCl có tính chất hóa học của acid mạnh.
C. HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2
D. H2SO4 đặc, nóng không phản ứng với Cu, Ag.
2) Dãy chất nào sau đây gồm các acid mạnh?
A. HCl, H2SO3, H3PO4;
B. HCl, H2SO4, H3PO4;
C. HCl, HNO3, H3PO4;
D. HCl, HNO3, H2SO4.
3) Để nhận biết 2 dung dịch là: HCl và H2SO4 dùng thuốc thử nào?
A. Giấy quỳ tím;
B. Dung dịch BaCl2;
C. Dung dịch NaOH;
D. Dung dịch Ca(OH)2.
4) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H2SO4 loãng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
B. H2SO4 đặc, nóng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
C. HCl phản ứng với tất cả kim loại giải phóng khí H2.
D. HCl và HNO3 phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
5) Dãy chất nào sau đây gồm các base tan?
A. KOH, NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2;
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2;
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2;
D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2.
6) Base nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tác dụng với SO2?
A. Ca(OH)2;
B. Fe(OH)3;
C. Cu(OH)2;
D. Zn(OH)2.
7) Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. CO2, HNO3, CuO;
B. SO2, H2SO4, CaO;
C. H3PO4, HNO3, P2O5;
D. H3PO4, CuO, P2O5.
8) Những base nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Ca(OH)2, Fe(OH)3;
B. KOH, Fe(OH)3;
C. Mg(OH)2, Fe(OH)3;
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2.
9) Hòa tan hoàn toàn m gam aluminium Al trong dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,7185 lít khí (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu? (Al = 27).
A. 5,7 gam;
B. 27 gam;
C. 2,7 gam;
D. 54 gam.
10) Để trung hòa 20 ml dung dịch NaOH 1 M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5 M?
A. 20 ml;
B. 10 ml;
C. 200 ml;
D. 100 ml
Hòa tan hoàn toàn a gam sắt vào axit HCl thu được 3,36 lít khí. Hòa tan hết cũng a gam sắt vào axit H2SO4 đặc, nóng, dư thu được x lít khí. Còn khi hòa tan hết a gam sắt vào HNO3 loãng, dư thu được y lít khí NO. Tính x, y đo ở cùng điều kiện
Kẽm tác dụng với dung dịch axit nào sau đây KHÔNG thu được khí hiđrô sau phản ứng a. HCL b. H2SO4 loãng c. H2SO4 đặc d.Hbr
Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO 3 đặc nguội?
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Na
Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh ?
A. HNO 3 ; C. HCl;
B. H 2 SO 4 ; D. HF.