Các số lớn hơn 365 và bé hơn 369 là 366, 367, 368. Có 3 số
Đáp án cần chọn là B
Các số lớn hơn 365 và bé hơn 369 là 366, 367, 368. Có 3 số
Đáp án cần chọn là B
Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:
a) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp ?
- Độ dài đoạn thẳng AB ........... 1dm.
- Độ dài đoạn thẳng CD ............ 1dm.
b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp ?
- Đoạn thẳng AB ............. đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ............ đoạn thẳng AB.
6 km = …m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 600 B. 6 C. 60 D. 6000
1, Viết só thích hợp vào chỗ chấm
a, số bé nhất có ba chữ số là:
b, số bé nhất có ba chữ số giống nhau là:
c, số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
d, số lớn nhất có ba chữ số là:
e, số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
2, viết số thích hợp vào chỗ trống
a, 795,796,...., 798,...,...,...,802,....,804
b, 152,154,156,....,....,162,....,162,....,....,....,170
c, 379,376,373,....,367,....,.....,.....,.....,352
3, chọn số
a, số lớn nhất
a, 567 b,485 c, 765 d,675 e, 574
b, số bé nhất
a, 612 b,471 c, 524 d,417 e, 421
4, viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng của ba chữ số đó bằng ba
.......................................
5, viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị , chữ số hàng đơn vị lại hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị.
..........................
Xem hình vẽ:
a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp:
- Độ dài đoạn thẳng AB ………………………..1 dm
- Độ dài đoạn thẳng CD ………………………..1 dm
b) Viết ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm thích hợp:
- Đoạn thẳng AB ………………………. đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ………………………. đoạn thẳng AB.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Phép nhân 3 x 6 = 18 có thừa số là và , tích là
Cho phép tính:
4 x 9 – 6 … 3 x 8 + 6
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
23 + … = 56
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 32
B. 23
C. 33
D. 43
Trong một phép tính trừ biết số trừ kém số bị trừ là 56 đơn vị. Vậy hiệu của hai số là bao nhiêu?
Câu 1:
Tổng của 25 và số liền sau của nó là:
Câu 2:
Cho: 8 = 57 -…
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 86 - … = 79.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 3dm6cm = …cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 5:
Cho các chữ số 3; 6; 7;1. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Có số.
Câu 6:
Cho các chữ số 2; 3; 7;0. Có bao nhiêu số có 2 chữ số được lập từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Có số.
Câu 7:
Cho 4dm + 32cm - 28cm =…cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Tìm số tròn chục liền sau của a, biết 75 - a = 18 + 29.
Trả lời: Số tròn chục liền sau của a là:
Câu 9:
Chị hái được số chùm nho bằng số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 6. Nếu chị cho em 1 chục chùm nho thì số chùm nho của hai chị em bằng nhau. Vậy em hái được chùm nho.
Câu 10:
Tâm có một quyển album, mỗi trang trong album để được 15 bức ảnh. Tâm đã để đầy ảnh vào 2 trang. Vậy Tâm có tất cả bức ảnh.
Một gói kẹo socola có 10 viên kẹo bao gồm 3 loại: socola trắng, socola đen, socola bơ lạc. Biết số viên socola trắng nhiều hơn socola đen là 7 viên. hỏi số viên socola bơ lạc
Chai nước đựng được lượng nước …… ít hơn so với xô nước
Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm:
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng