Chọn đáp án B
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
W = 1 2 k A 2 = 1 2 m ω 2 A 2 = 1 2 m . 2 π T 2 A 2 = 2 π 2 m A 2 T 2
Chọn đáp án B
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
W = 1 2 k A 2 = 1 2 m ω 2 A 2 = 1 2 m . 2 π T 2 A 2 = 2 π 2 m A 2 T 2
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A.5,5.10-2 J.
B.10-2 J.
C.0,993.10-2 J.
D.0,55.10-2 J.
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
A. W = 4 π 2 m A 2 T 2
B. W = 2 π 2 m A 2 T 2
C. W = π 2 m A 2 2 T 2
D. W = π 2 m A 2 4 T 2
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
A. W = 4 π 2 m A 2 T 2
B. W = 2 π 2 m A 2 T 2
C. W = π 2 m A 2 2 T 2
D. W = π 2 m A 2 4 T 2
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
A. W = 4 π 2 m A 2 T 2
B. W = 2 π 2 m A 2 T 2
C. W = π 2 m A 2 2 T 2
D. W = π 2 m A 2 4 T 2
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy π 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 10,0 g.
B. 7,5 g.
C. 5,0 g.
D. 12,5 g.
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + π/2)( N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 1s lên 3s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. tăng rồi giảm
B. chỉ giảm
C. giảm rồi tăng
D. chỉ tăng
Dưới tác dụng của một lực có dạng: F = 0,8cos(5t - π/2)N. Vật có khối lượng m = 400g, dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 32cm.
B. 20cm.
C. 12cm.
D. 8cm.