Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì giảm đi
A. 5%
B. 2,5%
C. 10%
D. √5% ≈ 2,24%
Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là:
A. 5%
B. 7,5%
C. 6%
D. 9,5%
Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 5%
B. 7,5%
C. 6%
D. 9,5%
Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu
A. 1,00%.
B. 3,96%.
C. 2,00%.
D. 4,00%.
Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu
A. 1,00%.
B. 3,96%.
C. 2,00%.
D. 4,00%.
Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu
A. 1,00%.
B. 3,96%.
C. 2,00%.
D. 4,00%.
Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu
A. 1,00%.
B. 3,96%.
C. 2,00%.
D. 4,00%.
Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu
A. 1,00%.
B. 3,96%.
C. 2,00%.
D. 4,00%.
Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu
A. 1,00%.
B. 3,96%.
C. 2,00%.
D. 4,00%.