Khi K mở mạch gồm R 1 nối tiếp R 2 nối tiếp R 3
Tổng trở mạch ngoài là: R t d = R 1 + R 2 + R 3 = 11 , 5 Ω
Dòng điện trong mạch: I = E R t d + r = 1 ( A ) ⇒ I A = 1 ( A )
Chọn D
Khi K mở mạch gồm R 1 nối tiếp R 2 nối tiếp R 3
Tổng trở mạch ngoài là: R t d = R 1 + R 2 + R 3 = 11 , 5 Ω
Dòng điện trong mạch: I = E R t d + r = 1 ( A ) ⇒ I A = 1 ( A )
Chọn D
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω .
Xác định số chỉ của ampe kế khi K đóng.
A. 2 A
B. 1 A
C. 1,5 A
D. 4,4 A
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω
Xác định hiệu suất của nguồn điện khi K đóng
A. 91,67%
B. 81,67%
C. 95,83%
D. 93,75%
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω
Xác định công suất toả nhiệt ở mạch ngoài khi K đóng
A. 16,875 W
B. 22 W
C. 43,12 W
D. 11,5 W
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.2. Trong đó có các điện trở R 1 = 2 Ω và R 2 = 1 Ω nguồn điện có suất điện động là E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. SỐ chỉ của ampe kế trong mạch điện này là
A. 1A B. 3A
C. 0,75A D. 1,5A
Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 11.1, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 15 V và điện trở trong r = 3 Ω , các điện trở R 1 = 9 Ω , R 2 = 8 Ω , R 3 = 10 Ω , vôn kế V có điện trở rất lớn.
Số chỉ của vôn kế là
A. 5V B. 9V
C. 10V D. 13,5V
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R 1 = 12Ω, R 2 = 36Ω, R 3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R = 10 Ω , r 1 = r 2 = 1 Ω , ampe kế lí tưởng (có điện trở không đáng kể R A = 0). Khi xê dịch con chạy của biến trở R 0 , số chỉ của ampe kế không đổi và bằng 1A. Xác định suất điện động của các nguồn E 1 , E 2