Có hai sơ đồ phản ứng: X → aH 2 Ni , t ° C2H4(OH)2; Y → - H 2 O CH2=CHCH2OH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện X và Y lần lượt là
A. 2; 2
B. 1; 1
C. 2; 3
D. 2; 1
Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng (X) phản ứng được với Na giải phóng khí. Cho các nhận định sau:
(1) (Y1) có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat;
(2) (X3) là axit acrylic;
(3) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X1) thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O;
(4) (X) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn;
(5) (X4) có khối lượng phân tử bằng 112 (u);
(6) Nung (X4) với NaOH/CaO thu được etilen.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng (X) phản ứng được với Na giải phóng khí. Cho các nhận định sau:
(1) (Y1) có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat;
(2) (X3) là axit acrylic;
(3) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X1) thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O;
(4) (X) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn;
(5) (X4) có khối lượng phân tử bằng 112 (u);
(6) Nung (X4) với NaOH/CaO thu được etilen.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C 4 H 7 C l O 2 thỏa mãn:
X + N a O H → m u ố i h ữ u c ơ X 1 + C 2 H 5 O H + N a C l
Y + N a O H → m u ố i h ữ u c ơ Y 1 + C 2 H 4 ( O H ) 2 + N a C l
X và Y lần lượt là
A. CH3COOCH2ClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3
B. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl
C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
D. CH3COOC2H4Cl và CH3ClCOOCH2CH3
Cho sơ đồ phản ứng:
CH3COOH → C 2 H 2 (X) → + B r 2 (X1) → N a O H (X2) → C2H4(OH)2
Các chất X và X2 lần lượt là:
A. CH3COOC2H3 và (CHO)2
B. CH3COOC2H3 và OHCCH2OH
C. CH3COOCHBrCH2Br và OHCCH2OH
D. CH3COOC2H3 và CH3COOCHBrCH2Br