Đáp án cần chọn là: B
53 23 + − 30 23 ≤ x ≤ 1 5 + 1 6 + 79 30 1 ≤ x ≤ 3
x∈{1;2;3}
Vậy có tất cả 3 giá trị của x.
Đáp án cần chọn là: B
53 23 + − 30 23 ≤ x ≤ 1 5 + 1 6 + 79 30 1 ≤ x ≤ 3
x∈{1;2;3}
Vậy có tất cả 3 giá trị của x.
Giải đầy đủ pls
Bài 3
\(\dfrac{55}{23}+\dfrac{-22}{23}\le x\le\dfrac{1}{5}-\dfrac{-1}{6}+\dfrac{79}{30}\) có bao nhiêu số nguyên X thỏa mãn
A 1 B 2 C 3 D 4
Bài 4
Nếu \(\dfrac{-11}{12}< \dfrac{5}{x}< \dfrac{-11}{15}\) Thì x là bao nhiêu
A 5 B 6 C -5 D -6
Bài 5
\(M=\dfrac{1}{1\cdot2}+\dfrac{1}{2\cdot3}+\dfrac{1}{3\cdot4}+...+\dfrac{1}{99\cdot100}\)
A 1 B 2 C \(\dfrac{99}{100}\) D \(\dfrac{1}{100}\)
có bao nhiêu x nguyên tố thoả mãn 3/2 -1/3+1/6<x<1/5+1/6+79/30 Cho mình hỏi với
có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn -9/7+1+12/-7</ x </ -5/6 + 1/3 +5/2
a 3 b 4 c 5 d 6
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bài 1:
Cho -99 < hoặc = x < hoặc = 97
a) tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn
b) tính tổng các số nguyên x vừa tìm dc
Bài 2
a.-12-5(30-x)=23
b.3|x-1|=|-27|
C.-2<|1-x|<2
D.-12x=72
E.120:(2x+|-12|)=(-3)^2+(-6)
F.22-|2x+4|=2^3
G.-20 < hoặc = |x+3| < hoặc = 10
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 2763 + 152 b) (-7) + (-14) c) (-35) + (-9)
d) (-5) + (-248) e) (-23) + 105 f) 78 + (-123)
g) 23 + (-13) h) (-23) + 13 i) 26 + (-6)
k) 19 + (23 – 33) m) (-12 – 44) + (-3) n) 4 – (-15)
o) 99 – [109 + (-9)] p) (-75) + 50
q (-75) + (-50) r) (-23) + 13 + ( - 17) + 57
s) 14 + 6 + (-9) + (-14)
Bài 2: Tính nhanh:
a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
e) 12.35 + 35.182 – 35.94 g) 27.121 – 87.27 + 73.34
h) 125.98 – 125.46 – 52.25 i) 136.23 + 136.17 – 40.36
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 7 = -5 b) 128 - 3 . ( x+4) = 23
c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 d)( x: 3 - 4) . 5 = 15
Bài 4: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) -4 < x < 3 b) -5 < x < 5
c) -10 < x < 6 d) -1 ≤ x ≤ 4
e) -6 < x ≤ 4 f) -4 < x < 4
Tìm số tự nhiên x, biết : x E Ư(30) và 3 < x < 6 A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 31. Tìm số tự nhiên x, biết : x E B(8) và 20 < x < 30 A. 23 B.24 C. 25 D. 26
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 250 − x − − 30 = − 800 ? Chọn đáp án đúng:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Bài 1:
tìm n thuộc tập hợp số nguyên tố sao cho (5+n) chia hết cho (n+1)
Bài 2:
Cho -99 < hoặc = x < hoặc = 97
a) tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn
b) tính tổng các số nguyên x vừa tìm được
Bài 3:
a.-12-5(30-x)=23
b.3|x-1|=|-27|
C.-2<|1-x|<2
D.-12x=72
E.120:(2x+|-12|)=(-3)^2+(-6)
F.22-|2x+4|=2^3
G.-20 < hoặc = |x+3| < hoặc = 10
Bài 1:
tìm n thuộc tập hợp số nguyên tố sao cho (5+n) chia hết cho (n+1)
Bài 2:
Cho -99 < hoặc = x < hoặc = 97
a) tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn
b) tính tổng các số nguyên x vừa tìm được
Bài 3:
a.-12-5(30-x)=23
b.3|x-1|=|-27|
C.-2<|1-x|<2
D.-12x=72
E.120:(2x+|-12|)=(-3)^2+(-6)
F.22-|2x+4|=2^3
G.-20 < hoặc = |x+3| < hoặc = 10