Đáp án B
2 3 - 0 , 5 x : 2 3 = 3 4 2 2 3 - 0 , 5 x : 2 3 = 9 16 2 3 - 0 , 5 x = 9 16 . 2 3 2 3 - 0 , 5 x = 3 8 0 , 5 x = 2 3 - 3 8 0 , 5 x = 7 24 x = 7 24 : 1 2 x = 7 24 . 2 x = 7 12
Đáp án B
2 3 - 0 , 5 x : 2 3 = 3 4 2 2 3 - 0 , 5 x : 2 3 = 9 16 2 3 - 0 , 5 x = 9 16 . 2 3 2 3 - 0 , 5 x = 3 8 0 , 5 x = 2 3 - 3 8 0 , 5 x = 7 24 x = 7 24 : 1 2 x = 7 24 . 2 x = 7 12
có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn -9/7+1+12/-7</ x </ -5/6 + 1/3 +5/2
a 3 b 4 c 5 d 6
bài 5: tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
A = -7/21 + ( 1+1/3) B=2/15 +(5/9+ -6/9)
C=9-1/5 + 3/12 ) + -3/4
bài 6
a) x + 7/8 = 13/12 b) - (-6)/12 - x = 9/48
c) x+ 4/6 = 5/25 - (-7)/15 c) x + 4/5 = 6/20 - (-7)/3
Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -19/6+-15/2+11/3<x<-5/4+19/12+-10/3+1/7 là ?
1. tính giá trị của các biểu thức sau:
a,(-2).4.5.38.(-25)
b, 1/3+3/8-7/12
c,-5/8 .5/12+-5/8.7/12 +2 1/8( 2 1/8 là hỗn số nhé ahihi)
d.(-5 /24+0,75+7/12):(-2 1/8) (-2 1/8 là hỗn số nhé)
2. tìm X biết
a,x-2/5= 0,24
b, 2/3.x+1/12=1/10
c,(3 1/2- 2x ). 1 1/3= 7 1/3 (3 1/2; 1 1/3; 7 1/3 là hỗn số)
Bài 3 : Tìm x Z biết.
a) |x + 1| - 16 = -3 d) (x + 3) x
b) 12 - |x – 9| = -1 e) (x + 7) (x + 5)
c) |x + 1| + 12 = 5 f) (x + 6) (x + 2)
Bài 4 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức sau:
A = |x – 9| + 2015 B = 5 - |x + 4|
Bài 1: Tìm x, biết:
a) 4/3 - 1/3 . x =3
b) 12/5 - ( x + 12/5 ) = 1/3 - 2/5
c) 15/7 + ( x - 1/7 ) = -3
d) 3x/5 . (3x - 1/2) = 0
e) 11/12 - ( 2/5 + x ) = 2/3
Tim x,biết:
a,15 - 5.(x + 4) = - 12 - 3
b, ( 7 - x ) - ( 25 + 7) = - 25
c, | x + 2 | = 0
d, | x + 3 | + 7 - ( - 2)
e, | x - 5| = | - 7 |
g, - x - 20-(8 - 2x) = (-12-3)
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
a) -12+(x-9)<0 tìm x thuộc Z
b)x-(13-x)=-24+(-7+x)
c) (x - 7)+( 5-x)=12-(-8+x)
d)5(x-6)-2(x+3)=12
e)3(x-4)-(8-x)=12
f) 7(x-3)-5(3-x)=11x-5
g) 7(x-9)-5(6-x)=-6+11x
a) -12+(x-9)<0 tìm x thuộc Z
b)x-(13-x)=-24+(-7+x)
c) (x - 7)+( 5-x)=12-(-8+x)
d)5(x-6)-2(x+3)=12
e)3(x-4)-(8-x)=12
f) 7(x-3)-5(3-x)=11x-5
g) 7(x-9)-5(6-x)=-6+11x