Hướng dẫn giải
C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 => anđehit
C4H8O có 2 đồng phân anđehit là
CH3-CH2-CH2-CHO
(CH3)2CH-CHO
Chọn A
Hướng dẫn giải
C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 => anđehit
C4H8O có 2 đồng phân anđehit là
CH3-CH2-CH2-CHO
(CH3)2CH-CHO
Chọn A
Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C 4 H 8 O . Có bao nhiêu đồng phân mạch hở cộng H 2 (xúc tác Ni) cho ra rượu và bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ? Cho kết quả theo thứ tự trên:
A. 7, 1
B. 6, 2
C. 7, 2
D. 5, 1
Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Có bao nhiêu đồng phân ankin C 5 H 8 tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.
(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.
(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4.
C. 1
D. 3.