Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT............……….. TRƯỜNG TH................……….. Họ và tên:..…………………………… Lớp: 4....... | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 4 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm. Viết là:
A. 5 500 500
B. 5 050 500
C. 5 005 500
D. 5 000 500
Câu 2. Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 8; 660
B. 35; 660
C. 660; 945
D. 660; 3000
Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000
B. 3000
C. 300
D. 30
Câu 4. 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2
B. 102 cm2
C. 120 cm2
D. 1020 cm2
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ =… ?
A. 893 tạ
B. 739 tạ
C. 839 tạ
D. 726 tạ
Câu 6. Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:
A. 20m2
B. 16m2
C. 25m2
D. 30m2
Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/5 giờ = ........ phút
a. 15
B. 12
C. 20
D. 10
Câu 8. Hình sau có các cặp cạnh vuông góc là:
B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN:
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a) 652 834 + 196 247
b) 456 x 203
c) 89658 : 293
….............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10.
a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x:
3602 x 27 – 9060 : 453 8 460: x = 18
….....................................................................................................................................................
Câu 11. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
….....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất
68 x 84 + 15 x 68 + 68
Hình như Lê Ngô Xuân Nhi cho đề sai rồi thì phải
Xin lỗi cho mik hỏi sai chỗ nào vậy bạn Vũ Khánh Hà
Itrắc nghiệm
1222222222222222222222222222222222222
Xuân Nghị rảnh quá chép hết luôn ai đồng ý điểm danh
122222222222222222222222222222222222
tùy năm thôi bạn
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số được đọc là:
A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.
B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.
D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 2:
a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000
B. 10.000.000
C. 1.000.000
D. 100.000
b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000
Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là
A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành đó là:
Câu 5: Phân số nào sau đây không bằng với phân số :
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Cho hình thoi ABCD có :
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
a) Các cặp canh song song với nhau là:...................
...................................................................................
b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................
.................................................................................. .
c) Diện tích của hình thoi ABCD là: .......................
................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Tính
Câu 3 (3 điểm): Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2a | Câu 2b | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|---|
A | C | B | D | D | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a) AB và DC; AD và BC
b) AB=BC=CD=DA..
c) 27 cm2
Câu 2 (2 điểm):
Câu 3 (3 điểm):
TẢI XUỐNG
Xem thêm các Đề kiểm tra Toán lớp 4 có đáp án hay khác:
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 2)Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)