ba hình chữ nhật có chiều rộng lần lượt là 2dm 3dm 4dm có chung diện tích .Tính chiều dài mỗi hình biết tổng chu vi của ba hình chữ nhật này là 70 dm
ba hình chữ nhật có chiều rộng lần lượt là 2dm 3dm 4dam có chung diện tích . Tìm chiều dài mỗi hình biết tổng chu vi của ba hình chữ nhật này là 70 dm
Ba hình chữ nhật có chiều rộng lần lươt là 2dm, 3dm, 4dm và có cùng diện tích. Tìm chiều dài mỗi hình biết rằng tổng chu vi của các hình là 70 dm
diện tích một hình tam giác bằng 2/3 diện tích một hình chữ nhật có chu vi 85 dm chiều rộng hình chữ nhật bằng 2/3 chiều dài Tính cạnh đáy hình tam giác biết chiều cao của tam giác là 25 dm .
một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 54,4 dm ,chiều rộng bằng 3/5 chiều dài .Biết chiều cao là 8 dm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thề tích của hình hộp chữ nhật
1. tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong dãy gồm 5 số liên tiếp biết rằng trung bình cộng của 5 số này là 17
2. lan và mai có số vở bằng nhau . mai cho lan 1/6 quyển vở thì lan nhiều hơn mai 16 quyển vở . hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở
3. bạn hà mua 8 quyển sách và 6 quyển vở hết 52 000 đồng . bạn tùng mua 4 quyển sách và 9 quyển vở hết 38000đồng . hãy tính giá tiền của 1 quyển sách và giá tiền của 1 quyển vở
4. hai hình chữ nhật có cùng các diện tích và có các chiều rộng lần lượt như sau : 3 dm , 4 dm . tính chiều dài của mỗi hình chữ nhật , biết tổng chu vi của 2 hình chữ nhattj này là 56 dm
5. 1 hình chữ nhật có diện tích 588 m2 . biết rằng khi giảm chiều dài di 4 lần , chiều rộng đi 3 lần thì được hình vuông . tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
6. 1 cái sân hình chữ nhật có chu vi là 26,8 m . chièu dai fhơn chiều rộng 5 m . người ta mở rộng chiều dài và chiều rộng của cái sân đó thêm những đoạn bằng nhau để được một cái sân hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng . hỏi sau khi mở rộng diện tích cái sân đó tăng thêm bao nhiêu mét vuông
giúp mình vớiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
toán lớp 5 một hình chữ nhật có chiều dài là 5/3 dm, chiều rộng kém chiều dài 1/2 dm. Tính chu vi và diện tích của hình chữa nhật đó
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 11/3 dm, chiều rộng kém chiều dài 2/3 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Câu 3. (2 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là
12,6 , dm
chiều rộng bằng chiều dài và bằng
chiều cao. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn. Xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ
nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn?
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................