Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số R 1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số I 1 = 1 , 3 A , U 1 = 6 , 4 V . Khi biến trở có trị số R 2 thì I 2 = 2 , 4 A ; U 2 = 4 , 2 V . Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin.
A. 2V và 1Ω
B. 1,5V và 1,5Ω
C. 1,5V và 1Ω
D. 2V và 1,5Ω
Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số R1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số I1 = 1,3A, U1 = 6,4V. Khi biến trở có trị số R2 thì I2 = 2,4A; U2 = 4,2V. Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin.
A. 2V và 1Ω
B. 1,5V và 1,5Ω
C. 1,5V và 1Ω
D. 2V và 1,5Ω
Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin x = 12V, điện trở trong r = 2Ω. Mạch ngoài có hiệu điện thế U = 120V và công suất P = 360 W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m = 4
Có ba pin giống nhau, Mỗi pin có suất điện động ξ và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin ghép song song là
A. ξ và r 3
B. 3ξ và 3r
C. 2 ξ và 3 r 2
D. ξ và r 2
Có 24 nguồn điện giống nhau, suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là ξ = 1,5V và r = 0,5Ω, mắc hỗn hợp đối xứng thành bốn dãy song song với nhau ( mỗi dãy có sáu nguồn điện mắc nối tiếp). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
A. 6V và 0,75Ω
B. 9V và 1,5Ω
C. 6V và 1,5Ω
D. 9V và 0,75Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5V, r = 1Ω, R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện mạch ngoài
A. 0,5A
B. 1A
C. 2A
D. 1,5A
Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều u = 220 2 cos 100 π t ( V ) , ta ghép vào một phần tử X (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5 (A) và trễ pha π 2 so với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch cùng pha so với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng 0,5 (A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có cường độ
A. 0 , 25 2 ( A ) và trễ pha π 4 so với u
B. 0 , 5 2 ( A ) và sớm pha π 4 so với u
C. 0 , 5 2 ( A ) và trễ pha π 4 so với u
D. 0 , 25 2 ( A ) và sớm pha π 4 so với u
Một mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM) nối tiếp với (MB). Trên đoạn (AM) có hộp kín X, trên đoạn (MB) có hộp kín Y. Mỗi hộp X, Y chứa hai trong ba phần tử (R, L, C). Mắc lần lượt vào hai đầu hộp X và hai đầu hộp Y các vôn kế lí tưởng V1, V2. Đặt điện áp không đổi vào hai điểm (AM) thì thấy vôn kế V1 chỉ 60 V và cường độ dòng điện qua hộp X lúc đó là 2 (A) . Đặt vào hai đầu mạch (AB) một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì các vôn kế đều chỉ 60 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch lúc đó là 1 (A). Biết điện áp tức thời uAM và uMB lệch pha nhau 900. Khi nhận xét về các phần tử có trong hộp X, hộp Y và giá trị của chúng, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 W
B. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 3 W
C. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W nối tiếp tụ điện có ZC = 30Ω
D. Hộp X chứa R1 = 30 W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 W
Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 24 W.
B. 10 W.
C. 22 W.
D. 18 W.