1.Meo meo
2.Dưa hấu
bạn ơi đây là tiếng anh à
1.Meo meo
2.Dưa hấu
bạn ơi đây là tiếng anh à
có 2 con mèo. 1 con bị ăn bụng hỏi con kia sẽ thế nào
A. chúc mừng B.giúp đỡ C. Kệ D. Lôi con mèo đau bụng đi gạp bác sĩ
các bạn cho mik hỏi
muốn nói;;:màu chủ yếu trong halloween )thì nói thế nào
muốn nói(halloween có biểu tượng tự trưng như mèo đen)thì nói thế nào
giup mik với
con mèo tiếng nhật là gì vậy. mai tui thi rùi
Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh về trò chơi Mèo đuổi Chuột
VUA LOÀI MÈO
Dịch sang tiếng anh :
Chị ấy có 1 mái tóc xoăn màu vàng
hươu cao cổ có 1 cái cổ dài
Mèo nhà tôi chạy rất nhanh
Nam rất ghét chuột nhưng nhà anh ấy có rất nhiều chuột
Đố vui
Câu 1. What is between the sky and earth?
(Cái gì ở giữa bầu trời và trái đất?)
Câu 2. Giả sử ta có 1 khúc vải, cắt nó ra làm 100 khúc, thời gian để cắt 1 khúc vải là 5 giây. Hỏi nếu cắt liên tục không ngừng nghỉ thì trong bao lâu sẽ cắt xong???
Câu 3. Ở một xứ nọ, có luật lệ rằng: Ai muốn diện kiến nhà vua thì phải nói một câu. Nếu câu nói thật thì sẽ bị chém đầu, còn nếu là dối thì bị treo cổ. Vậy để gặp được nhà vua của xứ đó, ta phải nói như thế nào?
Câu 4. Có 1 ông tỉ phú, ông ta trả công cho 1 tên người làm là 1 chỉ vàng/ ngày. Nhưng ông này chỉ có 1 thỏi vàng gồm 7 chỉ. Hỏi: với 2 nhát cắt thì làm sao ông tỉ phú có thể chia thỏi vàng đó ra để trả công cho tên người làm mỗi ngày đúng 1 chỉ vàng.
Câu 5. Nơi nào có đường xá, nhưng không có xe cộ; có nhà ở, nhưng không có người; có siêu thị, công ty... nhưng không có hàng hóa... Đó là nơi nào vậy?
Câu 6. Có một rổ táo, trong rổ có ba quả, làm sao để chia cho 3 người, mỗi người một quả mà vẫn còn một quả trong rổ???
Câu 7. Có một cây lê có 2 cành, mỗi cành có 2 nhánh lớn, mỗi nhánh lớn có 2 nhánh nhỏ, mỗi nhánh nhỏ có hai cái lá, cạnh mỗi cái lá có hai quả. Hỏi trên cây đó có mấy quả táo???
Câu 8. Có 3 thằng lùn xếp hàng dọc đi vào hang. Thằng đi sau cầm 1 cái xô, thằng đi giữa cầm 1 cái xẻng, hỏi thằng đi trước cầm gì?
Câu 9. Quần rộng nhất là quần gì?
Câu 10. Có 1 con trâu. Đầu nó thì hướng về hướng mặt trời mọc, nó quay trái 2 vòng sau đó quay ngược lại sau đó lại quay phải hai vòng hỏi cái đuôi của nó chỉ hướng nào?
Câu 11. Con trai có gì quý nhất?
!!!Ai làm nhanh và đúng nhất mình tick cho!!!
Dịch tiếng anh, tui đang học ngữ pháp a,an nhưng tui gặp số từ chưa gặp bao giờ :
1) một củ hành
2) một con bạch tuộc
3) một con đà điểu
4) một cái quả dứa
5) một quả dứa
6) một con côn trùng
Bộ từ con vật nè
Ai chơi tiktok kết bạn nha
MÌnh là Cam Xinh Gái nhé !
A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
Tham khảo: học tiếng Anh giao tiếp cơ bản.
B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim
1. Owl – /aʊl/: Cú mèo
2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
7. Swan – /swɒn/: Thiên nga
8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
10. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú
1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng
1. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
2. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
3. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
4. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
5. Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
6. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
7. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
8. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
10. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
F: Từ vựng tiếng anh về con vật - các loài động vật lưỡng cư
1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
3. Toad – /təʊd/: Con cóc
4. Frog – /frɒg/: Con ếch
5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi
1. Lamb – /læm/: Cừu con
2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
3. Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
5. Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
6. Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
7. Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
8. Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
9. Male – /meɪl/: Giống đực
10. Horse – /hɔːs/: Ngựa
Ai chơi tiktok VN kết bạn !