a,\(a^2\left(a+1\right)+2a\left(a+1\right)=\left(a^2+2a\right)\left(a+1\right)\)
\(=a\left(a+2\right)\left(a+1\right)⋮3⋮2\)
\(⋮6\left(ĐPCM\right)\)
b,\(a\left(2a-3\right)-2a\left(a+1\right)\)
\(=2a^2-3a-2a^2-2a\)
\(=-5a⋮5\left(ĐPCM\right)\)
a,\(a^2\left(a+1\right)+2a\left(a+1\right)=\left(a^2+2a\right)\left(a+1\right)\)
\(=a\left(a+2\right)\left(a+1\right)⋮3⋮2\)
\(⋮6\left(ĐPCM\right)\)
b,\(a\left(2a-3\right)-2a\left(a+1\right)\)
\(=2a^2-3a-2a^2-2a\)
\(=-5a⋮5\left(ĐPCM\right)\)
a) a2 ( a + 1 ) + 2a ( a + 1) chia hết cho 6 với a ∈ Z.
b) a ( 2a - 3 ) - 2a ( a + 1 ) chia hết cho 5 với a ∈Z.
c) x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x
d) x2-x+1>0với mọi x
e) -x2 + 4x-5<0 với mọi x
a) a2 ( a + 1 ) + 2a ( a + 1) chia hết cho 6 với a ∈ Z.
b) a ( 2a - 3 ) - 2a ( a + 1 ) chia hết cho 5 với a ∈Z.
c) x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x
Chứng minh rằng :
a) a2 (a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a thuộc Z
b) a(2a - 3) - 2a( a+ 1) chia hết cho 5 với a thuộc Z
chứng minh rằng
a2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6, a thuộc Z
a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a thuộc Z
x2 +2x+2>0 với x thuộc Z
-x^2 +4x-5<0 với x thuộc Z
1. Giải phương trình : 4( x - 3 )2 - ( 2x +1 )( x - 1 ) = 10
2. Chứng minh rằng với mọi A \(\varepsilon\)Z, ta có :
a) a2 + 2a +2 > 0
b) -a2 + 4a - 5 < 0
c) a( 2a - 2 ) - 2a( a2 + 1 ) chia hết cho 5
d) a2( a + 1 ) + 2a( a + 1 ) chia hết cho 6
a\(^2\).(a+1)+2a.(a+1) chia hết cho 6 với a ϵ Z
Chứng minh rằng
a) a( 2^a - 3) - 2a( a + 1 ) chia hết cho 6 với a thuộc Z
b) -x^2+4x-5 < 0 với x thuộc Z
B1.a) Tìm n để đa thức \(\left(x^4-x^3+6x^2-x+n\right)⋮\left(x^2-x+5\right)\)
b) Tìm tất cả các số nguyên n để \(\left(2n^2+n-7\right)⋮\left(n-2\right)\)
B2. cmr
a) \(x^2-x+1>0\forall x\)
b) \(-x^2+4x-5< 0\forall x\)
c) a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
CMR:
a) a^2(a+1)+2x(a+1) chia hết cho 6 với a thuộc Z
b)a(2^a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a thuộc Z
c)x^2+2x+2>0 với x thuộc Z
d)x^2-x+1>0 với x thuộc Z
e)-x^2+4x-5< 0 với x thuộc Z