Where is Mai now ?
Bây giờ , Mai đang ở đâu ?
Where Mai ( be ) ......................... now.
=> Where was Mai now ?
Now là bây giờ , tức là hiện tại tiếp diễn tại sao bạn điền là " was " .
Bạn à " was " là quá khứ rồi .
Where is Mai now ?
Bây giờ , Mai đang ở đâu ?
Where Mai ( be ) ......................... now.
=> Where was Mai now ?
Now là bây giờ , tức là hiện tại tiếp diễn tại sao bạn điền là " was " .
Bạn à " was " là quá khứ rồi .
IV. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc
1. Where your mother (be) now? She (clean) the car.
2. My brother can (swim)..
3. They often (play) badminton in the evening.
4. Nam (not like) coffee for his breakfast.
5. Mai (be) at the library now. She (read) a picture book.
6. She usually (go) to the library when she (have) free time.
7. He often (have) fish for breakfast, but today he (eat) some eggs.
8. What time he (have) lunch? At 6.30
9. What you often (do) at weekends?
10. Mr Minh often (drive) to work.
IV. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc
1. Where your mother (be) now? She (clean) the car.
2. My brother can (swim)..
3. They often (play) badminton in the evening.
4. Nam (not like) coffee for his breakfast.
5. Mai (be) at the library now. She (read) a picture book.
6. She usually (go) to the library when she (have) free time.
7. He often (have) fish for breakfast, but today he (eat) some eggs.
8. What time he (have) lunch? At 6.30
9. What you often (do) at weekends?
10. Mr Minh often (drive) to work.
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau .
1. Tomorrow morning we ( work ) ....... on our school project .
2. There ( be ) ....... a lamp , a computer and some books on my desk .
Hãy điền dạng động từ thích hợp trong ngoặc để điền vào những câu sau:
1. You [ have] a brother or sister? - No, I don" t
2 . My brother is lazy . Somestimes he(not do) his lessons before going to school.
3 you can not go out now . It ( rain ) very hard.
4 You ( know ) that boy?
Yes. He ( be) a friend of my brother is .
Chia động từ trong ngoặc ở câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành:
Where (be/you) ?
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu .
1 Alice....... . (be) doctor. She ........ . (Word) in a hospital.
2 There..... .... ( be) thirty students in the class.
3 Nam.... . ...(read) book every day. He. ..........(read) book at the moment .
4 Lan ..... .........(have) maths on tuesday and Friday but Mai... .......(have).
5 Every afternoon, I .... .. ..(listen) to music and my brother...... ... ( what) TV at 5.30.
Giúp mình với mình đang cần gấp ........
Chia động từ trong ngoặc ở câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành:
(be/you) at school?
chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1. My father(go)................to work by car
2. There (be)..................many flowers in our garden
3..He (watch).....................TV in the living room now
Câu hỏi hôm nay ^^
4.....................the shop (open)........................at 8.00 every day?
5. Look at the girl! She (ride)...............................a horse
6. we (not/have)..............................maths on Monday
7. she (do).......................aerobics every morning to keep fit
8. where ....................you (like).......................?