Chọn đáp án C
x = x 1 + x 2 = 1. cos 10 t + π 4 ⇒ V max = ω . A = 10 c m / s .
Chọn đáp án C
x = x 1 + x 2 = 1. cos 10 t + π 4 ⇒ V max = ω . A = 10 c m / s .
Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos ( 10 t - π / 6 ) (cm) và x 2 = A 2 cos ( 10 t - π / 6 ) (cm). Độ lớn của vận tốc ở vị trí cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của A2 bằng:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x 1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x 2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos π t(cm) . Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ?
A. -5 π (cm/s). B. 5 π (cm/s). C. 5(cm/s). D. 5/ π (cm/s).
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = π/10 s. Đặt trục tọa độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t = 0, vật ở vị trí có li độ x = -1 cm và được truyền vận tốc 20√3 cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 2 sin (20t + π/6) cm.
B. x = 2 cos (20t - π/6) cm.
C. x = 2 sin (20t - π/6) cm.
D. x = 2 sin (20t - π/3) cm.
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos 10 t − π 6 c m và x 2 = A 2 cos 10 t − π 6 c m . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của A 2 bằng :
A. 4cm
B. 6cm
C. 2cm
D. 8cm
Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t - p/6) (cm) và x2 = A2cos(10t - p/6) (cm). Độ lớn của vận tốc ở vị trí cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của A2 bằng:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
Câu 92: Vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = π s, biên độ A = 2 cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 1 cm/s B. 2 cm/s C. 4 cm/s D. 6 cm/s
Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos ( 10 t - π 6 ) (cm) và x 2 = A 2 cos ( 10 t - π 6 ) (cm). Độ lớn của vận tốc ở vị trí cân bằng là 60cm/s. Giá trị của A2 bằng:
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.