Câu 1 là bike will be cycled to school from monday to saturday
Câu 2
dịch kites will be released by children every summer.
chủ động children will release kite everyday summer
Câu 1 là bike will be cycled to school from monday to saturday
Câu 2
dịch kites will be released by children every summer.
chủ động children will release kite everyday summer
Chuyển các câu sau sang câu bị động
Chuyển các câu sau sang câu bị động(passive voice)
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
He sees patients every day.
chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
They grow coffee in Brazil
Chuyển các câu sau sang câu bị động ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
1.They built one pillar pagidar in 1049
2. Thousands of people visit HCM city everyday
3. I don't invite her to my birthday party
4. They reconstructed the temple in 1903
5. Why do many students visit the temple of li tera ture before their exam?
Đặt 10 câu chủ động rồi chuyển sang bị động. (English)
a) Cô Phan Kiều Trang nói :bước đầu tiên ta cần xác định các thành phân của câu... s+v+o. Sau đó bước 2 là lấy Tân ngữ "o" biến nó thành chủ ngữ "s". Lấy chủ ngữ "s" biến nó thành Tân ngữ, nhớ đạt nó sau "by" các bạn nhé. Bước 3, ta hãy nhặt cái "verb" của câu ..., cho nó xuống câu...,nhớ là biến nó thành V-ed hoặc V-p2. Bước cuối cùng, ta sẽ phải trọn lựa động từ tobe, đi theo chủ ngữ mới nghĩa là CN của câu... Hỏi cô Trang đang nói với các học sinh của cô cách chuyển từ câu gì sang câu gì và hãy nêu cấu trúc câu khi đã được biến hóa? b) từ choose và từ steal chuyển sang quá khứ và quá khứ p2 là gì?
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
1. Can I touch it?
-
2. Are you carrying an umbrella?
-
chuyển sang câu bị động: Jenny heard her father talking to her teacher about her grades