QKĐ HTHT
meet met met
buy bought bought
teach taught taught
build built built
Bạn mua quyển 360 động từ bất quy tắc về mà tra. Nhiều từ bất quy tắc chứ ko phải chỉ mấy từ này đâu.
QKĐ HTHT
meet met met
buy bought bought
teach taught taught
build built built
Bạn mua quyển 360 động từ bất quy tắc về mà tra. Nhiều từ bất quy tắc chứ ko phải chỉ mấy từ này đâu.
II. Viết các dạng quá khứ của động từ bất quy tắc.
1.go ->
2.come ->
3.buy ->
4.have ->
5.do ->
chuyển các đt sau thành 3 cột đt bất quy tắc
vd :do => did => done
drink
see
write
wear
tell
stand
spend
sit
meet
make
forget
drive
tha hình thức quá khứ của các động từ sau: read, write, listen,go, live,have,swim,buy,do,be,eat,drink,watch,study
write the past form and past paticiple of the following verbs :
be ; go ; live ; write ; see ; buy; win ; sing ; spend ; leave; meet; pay ; give ; have ; drink ; eat ; know; teach; take; know.
---cần gấp---
giúp mk nhanh nhek
chuyển các đt sau thành 3 cột động từ bất quy tắc
vd : go => went => gone
leave
learn
hold
hang
sing
get
eat
Cho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V-ed V V-ed : Meet (gặp) Enjoy (thích) Help (giúp đỡ) Drive (lái xe) Speak (nói) Plan (kế hoạch) Live (sống) Put (đặt) Write (viết) Stop (dừng lại) Study (học) Sing (hát) Do (làm) Agree (đồng ý) Cry (khóc) Sit (ngồi) Stand (đứng) Borrow (mượn) Play (chơi) Run (chạy) Stay (ở) Begin(bắt đầu) Ask (hỏi) Break (làm vỡ) Laugh (cười) Bring (mang theo) Try (cố gắng) Build (xây) Tidy (dọn dẹp) Buy (mua)
nhanh giúp em ạ
Chuyển vế động từ bất quy tắc qua vế thứ ba
PO=???
Giúp mình với
PO chuyển vế hai = did mà vế 3 mình chưa bt chỉ mình vs
Đưa ra động từ đúng (động từ ở thì hiện tại đơn & hiện tại tiếp diễn)
1.My mum often................(buy)meat from the butcher's.
2.My brothers........................(not/drink) coffee at the moment.
3.These students always............(wear)warm clothers in summer.
4.What...............(you/do)in the kitchen?
5.I never..............(eat)potatoes.
6.The 203 bus............(set up)every fifteen minutes.
7.Tonight,we...........(not/go)to our teacher's wedding party.
Hạn 5h ngày mai mik nộp nên mn giúp mik nhé?
1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V-ed | V | V-ed |
meet (gặp) |
| enjoy (thích) |
|
help (giúp đỡ) |
| drive (lái xe) |
|
speak (nói) |
| plan (kế hoạch) |
|
live (sống) |
| put (đặt) |
|
write (viết) |
| stop (dừng lại) |
|
study (học) |
| sing (hát) |
|
do (làm) |
| agree (đồng ý) |
|
cry (khóc) |
| sit (ngói) |
|
stand (đứng) |
| borrow (mượn) |
|
play (chơi) |
| run (chạy) |
|
stay (ở) |
| begin (bất đầu) |
|
ask (hỏi) |
| break (làm vỡ) |
|
laugh (cười) |
| bring (mang theo) |
|
try (cố gắng) |
| build (xây) |
|
tidy (dọn dẹp) |
| buy (mua) |
|