Bài 6. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
a) 0,03 = ………………………………. b) 0,087 = ……………………………….
Chuyển các p/s thập phân sau thành số thập phân: a)127/10 ; b) 65/100 ; c) 2005/1000 d) 8/1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
721/10; 2015/100; 4619/1000; 1234/10000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
721/10; 2015/100; 4619/1000; 1234/10000
1. chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân .
127/10 =
65/100 =
2005/1000=
8/1000=
chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân
48/10
213/10
3/1000
25/1000
647/100
982/100
385/10000
982/1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân
a) 7100/1000
b) 300/1000
c)4745/1000
d)31/1000
chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân
15/10 , 675/10 , 7/10 , 79/100, 5/100 , 67/100
b) viết phân số thành số thập phân
1/2 , 3/4 , 15/8 , 7/25 , 19/30 , 21/125